цыпленок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ цыпленок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ цыпленок trong Tiếng Nga.

Từ цыпленок trong Tiếng Nga có các nghĩa là gà, gà choai, gà con, gà giò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ цыпленок

noun

Вас устроит цыпленок на гриле с белым рисом?
Có lẽ làm món nướng và cơm trắng.

gà choai

noun

gà con

noun

Это же цыпленок и утенок.
Gà con và vịt con này! À há.

gà giò

noun

Xem thêm ví dụ

Потому что эти люди не хотят, чтобы у тебя был цыплёнок.
Vì những người này không muốn con có một con gà.
Да, цыпленок.
Phải, gà con.
Теперь, я не знаю точно, на 100%, что этот символ - цыпленок на китайском, но я знаю, что тут имеется хорошая взаимосвязь.
Giờ thì tôi không chắc 100% là đó là chữ cho chicken trong tiếng TQ nữa, nhưng tôi biết chắc là có sự tương ứng ở đây.
" Понимаете, цыплёнок собаки няни сестры моей тёти уехал в Китай и удочерил там девочку ".
" Bạn biết không, con gà của con chó của người bảo mẫu của chị của dì tôi đã đến Trung Quốc và nhận nuôi một đứa bé gái ".
Цыпленок?
công nghiệp?
Зачем цыпленок пересекает ленту Мебиуса?
Tại sao con gà vượt qua dải Mobius?
Спорим, на вкус он как цыпленок.
Cá là nó có vị như thịt .
Никто не пойдет в клуб с названием " Цыпленок на вертеле ",
Chẳng ai muốn đến câu lạc bộ tên là " Xiên Que " cả.
В каждой строке, где встречается слово цыпленок ( chiken ) на английском, этот символ встречается на китайском и не встречается в других строках.
Mỗi vị trí từ chicken xuất hiện trong tiếng Anh, chữ này lại xuất hiện trong tiếng Trung và chỉ ở vị trí đó.
Впервые логотип «Disney Digital 3D» был использован в 2005 году при маркетинге фильма «Цыплёнок Цыпа».
Bộ phim đầu tiên có nhãn Disney Digital 3D là Chicken Little, phát hành cuối năm 2005.
Потому что в " Цыпленок на вертеле " не пойдут
Vì không ai sẽ đến câu lạc bộ tên là " Xiên Que " đâu.
Надеюсь, тебе понравиться цыпленок с шафрановым рисом под шоколадным соусом.
Hy vọng anh thích cơm thịt với sốt chocolat.
Безголовый цыпленок Майк является своего рода «символом» Фруты, штат Колорадо, и существует ежегодный «День Майка — безголового цыпленка» — третьи выходные мая, начиная с 1999 года.
không đầu Mike nay trở thành một điều nổi tiếng tại Fruita, Colorado với một ngày kỷ niệm " không đầu" được tổ chức hàng năm vào ngày cuối tuần thứ ba của tháng 5, bắt đầu từ năm 1999.
Например, говядина с брокколи, яичные роллы, Цыплёнок Генерала Цо, печенье судьбы, китайское рагу, еда на вынос в коробочках.
lại rất xa lạ với người Trung Quốc ví dụ như: thịt bò với súp lơ xanh, gỏi trứng, thịt của đại tướng Tso bánh qui may mắn, chop suey, hay những hộp thức ăn để mang đi.
Ответом является, что цыпленок ( chiken ) находится тут, тут, тут и тут
Câu trả lời là từ chicken xuất hiện ở đây, ở đây, ở đây, và ở đây.
Это же цыпленок и утенок.
Gà con và vịt con này! À há.
Они все подошли и это выглядело, будто они хотят сказать: «Понимаете, цыплёнок собаки няни сестры моей тёти уехал в Китай и удочерил там девочку».
Họ đều tới và nói thế này "Bạn biết không, con gà của con chó của người bảo mẫu của chị của dì tôi đã đến Trung Quốc và nhận nuôi một đứa bé gái".
Кто-то может сказать: «Бог мой — блюдо сладкое, жареное, и это цыплёнок — американцам это понравится».
Người ta như thể, ôi, Chúa ơi - nó ngọt, nó là đồ rán, nó là thịt : Người Mĩ sẽ yêu nó.
! Ты будешь мне нравиться, даже если труслива, как цыпленок.
I mean, I'm still gonna be attracted to you if you're a chicken.
Струсил как цыпленок, Макфлай!
đó, McFly!
Благодаря цейтраферной (замедленной) киносъемке они могли увидеть на экране, как из яйца вылупляется цыпленок и как распускается цветок.
Nhờ nghệ thuật chụp ảnh “tua nhanh thời gian”, họ được xem quá trình một chú gà con mổ vỏ trứng để chui ra và một bông hoa đang nở.
Привет, цыплёнок.
Chào chim con.
Вас устроит цыпленок на гриле с белым рисом?
Có lẽ làm món nướng và cơm trắng.
А как же цыплёнок?
Thế còn con gà?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ цыпленок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.