живописный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ живописный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ живописный trong Tiếng Nga.
Từ живописный trong Tiếng Nga có các nghĩa là đẹp, hội họa, ngoạn mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ живописный
đẹpadjective (красивый) Первое назначение я получил в Сайренсестер, живописный городок в районе Котсуолдс. Nhiệm sở đầu tiên của tôi là Cirencester, một thị trấn xinh đẹp ở vùng Cotswolds. |
hội họanoun |
ngoạn mụcadjective (красивый) Рос я в Бад Ишле, рядом с Зальсбургом, среди живописных озер и горных вершин. Thời niên thiếu, tôi sống ở Bad Ischl, gần Salzburg, giữa những hồ nước thơ mộng và ngọn núi ngoạn mục. |
Xem thêm ví dụ
В разгар лета мой дедушка имел обыкновение отгонять свое стадо коров в живописные высокогорные долины, лежащие к востоку от нашего городка в центральной части штата Юта. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
В основном пейзаж этой местности составляют скалистые горные гряды, покрытые густыми лесами, и живописные прибрежные низменности. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
Когда нас с женой назначили в Гренаду, которая славится своими живописными пляжами, а их там около 45, нам не терпелось на них побывать. Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao. |
(Смех) Однако где бы мы не застревали, это всё прекрасные, живописные места. (Tiếng cười) Nhưng tất cả những nơi mà chúng tôi bị mắc kẹt thật sự có khung cảnh rất tuyệt. |
Я родился 9 января того же года на окраине деревни Подхом неподалеку от живописного озера Блед. Tôi sinh ra vào ngày 9 tháng Giêng năm ấy, ngoại ô làng Pohdom, gần Hồ Bled xinh đẹp. |
И столько живописных лесов, гор, озер и других творений. Chúng ta vui thích ngắm rừng cây, núi, hồ và những công trình sáng tạo khác. |
Густые леса, бескрайние равнины, жгучие пески пустынь и увенчанные снегом горные вершины создают живописные пейзажи. Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này. |
Автодорога штата Калифорния SR 1 (англ. California State Route 1, часто Highway 1) — проходит вдоль большей части тихоокеанского побережья штата Калифорния, знаменита тем, что пролегает вблизи одной из самых живописных береговых линий в мире. State Route 1 (SR 1) State Route 1 (SR 1) (Xa lộ 1 tiểu bang California) là một đường cao tốc chính bắc - nam chạy dọc theo hầu hết bờ biển Thái Bình Dương của tiểu bang California của Hoa Kỳ. |
Она представляет территорию Соединённых Штатов, словно пшеничное поле, колышущееся под ветрами, и это действительно живописное изображение того, куда дуют ветра в Соединённых Штатах. Nó mô tả ranh giới nước Mỹ như thể một cánh đồng lúa mì ngả nghiêng trong cơn gió đưa tới cho bạn một bức tranh hình ảnh sống động về những điều xảy ra trong những cơn gió tại Mỹ |
Двести человек в живописном викторианском особняке. 200 người có mặt trong dinh thự xây kiểu Victoria này. |
Из названия следует, что эта живописная деревушка, расположенная на высоте 400 метров над уровнем моря, находится с наветренной стороны острова. Như tên gọi, thôn làng thơ mộng này nằm về phía có gió và ở trên mực nước biển khoảng 400 mét. |
Она пригласила меня в гости в Юту, пообещав, что мне понравится эта живописная поездка. Bạn ấy mời tôi đến thăm ở Utah, và hứa rằng tôi sẽ thích chuyến đi tham quan thắng cảnh đó. |
Когда мы читаем Библию или основанные на ней издания, мы не должны быть как спешащие туристы, которые бегут от одного живописного места к другому, снимают все на пленку, но ничего толком не видят. Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu. |
На живописных тропических пляжах наша жизнь протекала беззаботно и счастливо. Sống một cuộc đời không cần lo lắng trên các bãi biển tuyệt đẹp vùng nhiệt đới—Sue thì vẽ tranh, chụp hình còn tôi thì lướt sóng—là điều vô cùng thích thú. |
Я поеду живописной дорогой. Anh sẽ đi tuyến nào có cảnh đẹp rồi hội họp với anh ấy. |
Живописные пейзажи и уютные теплоходы. Khám phá thế giới dọc các dòng sông. |
Кроме живописных пейзажей и исторических памятников, остров Пасхи предлагает множество экзотических деликатесов. Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon. |
Он занимает площадь 15 га (37 акров) и 3-километровую (1,9 мили) полосу на набережной, что обеспечивает живописные прогулки от центра города к востоку от Сингапура. Vườn rộng 15 hécta (37 mẫu Anh) với đường dọc bờ sông dài 3 kilômét (1,9 mi), cho phép việc đi bộ ngắm cảnh từ trung tâm thành phố về hướng đông của Singapore. |
На земле так много того, что приносит радость благодаря нашим органам чувств: вкусная пища, мелодичное пение птиц, благоухающие цветы, живописные пейзажи, приятные дружеские отношения! Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật! |
Доброе имя, как и живописное полотно, невозможно создать, образно говоря, одним взмахом кисти: оно складывается из множества незначительных поступков, и происходит это не в один день. Tương tự thế, một danh tiếng tốt gây dựng được, không phải bằng một đường nét lớn của cọ vẽ, nói theo nghĩa bóng, mà bằng nhiều hành động nho nhỏ trong đời sống hàng ngày. |
К тому времени мои родители уже умерли и мы переехали в район живописных Голубых гор неподалеку от Сиднея, чтобы быть поближе к друзьям. Lúc đó, cha mẹ tôi đã qua đời, chúng tôi chuyển đến sống tại Blue Mountains, vùng ngoại ô xinh đẹp thuộc Sydney, ở đây thì chúng tôi gần bạn bè hơn. |
Возможно, самый живописный груз — огромные вязанки соломы или сена, из-под которых животных почти не видно. Có lẽ cảnh ngộ nghĩnh nhất là đống cỏ khô hoặc rơm chất cao đến độ che lấp cả lừa. |
Будучи ранее провинциальным парком и известным живописным районом, в ноябре 2011 года он получил статус национального геопарка. Trước đây là một thắng cảnh và công viên cấp tỉnh, nó đã trở thành một công viên địa chất quốc gia vào tháng 11 năm 2011. |
Рос я в Бад Ишле, рядом с Зальсбургом, среди живописных озер и горных вершин. Thời niên thiếu, tôi sống ở Bad Ischl, gần Salzburg, giữa những hồ nước thơ mộng và ngọn núi ngoạn mục. |
Но для большинства жителей Азии христианство по-прежнему оставалось чем-то чуждым — как и упомянутое выше живописное произведение. Nhưng đối với nhiều người Đông Phương thuở đó, đạo Đấng Christ vẫn xa lạ như chính bức họa ấy. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ живописный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.