жилетка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ жилетка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ жилетка trong Tiếng Nga.

Từ жилетка trong Tiếng Nga có các nghĩa là áo gi lê, gi-lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ жилетка

áo gi lê

noun

gi-lê

noun

Xem thêm ví dụ

Спасибо за жилетку.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
Что за жилетка?
Chuyện gì với cái áo vét thế?
Он был одет в коричневый костюм и клетчатую желтую жилетку и имел при себе традиционный докторский черный чемоданчик.
Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống.
И жилетку сними.
Và cời mẹ bộ vest của mày ra.
" Поплакаться в жилетку ".
Tự vác lên vai mình trách nhiệm
Вы добровольно были жилеткой для слёз как минимум в трёх разных случаях.
Anh đã xung phong làm bờ vai cho cô ấy khóc trong không dưới ba lần khác nhau.
Возможно, папе пора снова содрать с себя жилетку.
Có lẽ đây là lúc cho bố lại xé tung bộ vest của mình một lần nữa.
Погодите, я пойду жилетку в шкафчик повешу.
Chờ đã, Tao chạy đi cất cái áo đã.
Не делайте из вашего ребенка «жилетку для слез» и не используйте его в качестве посредника или «связного» между вами и вашим бывшим супругом.
Đừng xem con là bạn tâm tình, người trung gian hoặc đưa tin giữa bạn và người hôn phối trước.
Он носил довольно мешковатые серые проверить пастушьей брюки, не слишком чистые черное платье - пальто, расстегнутом спереди, и серой жилетке с тяжелой цепи медным Альберт, и квадратные пронзил немного металла свисающий вниз, как украшение.
Ông mặc quần chứ không phải kiểm tra màu xám rộng thùng thình chăn cừu đen, không quá sạch frock - áo khoác, mở nút khuy áo ở phía trước, và một áo gilê xám xịt với một chuỗi nặng của Albert tự phụ, và một hình vuông đâm bit kim loại lơ lửng như một vật trang trí.
Подставить ей жилетку, понимаешь.
Cho bà ta mượn vai để khóc chút.
И ошибки не так горьки, когда есть кому поплакаться в жилетку.
Thất bại sẽ dễ dàng hơn khi cậu có một bờ vai để nương tựa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ жилетка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.