照合不一致 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 照合不一致 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 照合不一致 trong Tiếng Nhật.

Từ 照合不一致 trong Tiếng Nhật có nghĩa là phương sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 照合不一致

phương sai

Xem thêm ví dụ

教育のパラメータを介して収集されたデータは、教育用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
銅像が照合資料で、それによってこの三枚の絵とレオナルドの特徴が 結びつくのです
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
第三者の素材を含むセグメントなど、参照の特定のセグメントを照合から除外する場合は、参照を停止するのではなく、参照ファイルからそのセグメントを除外できます。
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
旅行のパラメータを介して収集されたデータは、旅行用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch.
パトリックは証人たちと研究して,人間の争いと不一致の真の解決策を理解するようになりました。
Nhờ học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng, Patrick đã bắt đầu thấy được giải pháp thật sự để giải quyết các vấn đề xung đột và bất hòa của con người.
なお、Google では、照会番号を使用してお支払いとアカウントを照合させていただきます。
Xin lưu ý rằng số tham chiếu là cần thiết để chúng tôi kết nối khoản thanh toán tới tài khoản của bạn.
ですから,きちんと保管されていた記録文書と照合すれば,身分を証明することができました。
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
それに加えて、YouTube はコンテンツの種類と送信方法に応じて、再生可能な YouTube 動画、Content ID の照合用の参照、またはその両方を作成します。
Tùy theo loại nội dung và phương thức phân phối đã chọn của bạn, YouTube cũng tạo video trên YouTube có thể xem được, tham chiếu để đối sánh Content ID hoặc cả hai.
この様にオリジナルの参照ファイルが アップされたものと照合されます
Đây là tập tin tham chiếu ban đầu đang được so sánh với nội dung của người sử dụng tạo ra.
コンピュータに複雑な暗号化作業を代行させ 投票の照合にはこの用紙を利用します
Vì vậy chúng ta có thể dùng máy tính để thực hiện tất cả những mật mã phức tạp này cho chúng ta, và sau đó chúng ta sẽ sử dụng giấy tờ để kiểm chứng.
広告の配信時、ドメインは「限定公開トップレベル ドメイン」、つまり一般公開ドメインの 1 つ下のレベル(例:「google.com」、「google.co.jp」)で照合されます。
Miền được đối sánh tại thời điểm phân phát ở dạng miền cấp riêng tư cao nhất, nghĩa là một cấp dưới hậu tố công khai (ví dụ: "google.com" hoặc "google.co.uk").
ただ情報を垂れ流してるだけでなく こうすると第三者が 独立した第三者 例えば銀行が 照合できるわけです
Không chỉ là tôi đưa các thông tin ra ở đây và kia, mà bây giờ còn có một bên thứ ba, một bên độc lập, ngân hàng của tôi, để mà xác nhận đúng là tôi đã ở đó vào thời điểm đó.
YouTube にアップロードされた動画は、コンテンツ所有者が提出したファイルのデータベースと照合され、スキャンされます。
Các video tải lên YouTube được quét đối chiếu với cơ sở dữ liệu tệp mà chủ sở hữu nội dung đã gửi cho chúng tôi.
求人のパラメータを介して収集されたデータは、求人用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số việc làm sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp việc làm.
* これらの注解は,こうして書写されたものを照合確認するのに役立ちました。
* Những lời bình luận này giúp họ để kiểm soát lại công việc sao chép của họ.
「牧者と信者の示している言行不一致が,教会の威信を低下させるものとなっている」。 ―法王フランシスコ。
“Lời nói của linh mục và tín hữu không đi đôi với lối sống của họ. Điều này khiến người ta dần dần mất tín nhiệm nơi Giáo hội”.—Giáo hoàng Francis.
その後,その言葉を役所や公証人や教会による記録,また新聞記事や人口調査と照合しました。
Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số.
Google 広告レポートと、他のプラットフォームやお客様の社内のレポートでは、データに大きな不一致が生じることがあります。
Sai lệch dữ liệu lớn đôi khi có thể xuất hiện giữa báo cáo Google Ads và các nền tảng khác hoặc báo cáo nội bộ của bạn.
お支払いの確認が済み次第、アカウントと照合してご連絡いたします。
Sau khi nhận dạng giao dịch thanh toán, chúng tôi sẽ đối sánh giao dịch thanh toán với tài khoản và sẽ liên lạc với bạn.
子フィルタと不一致なアイテムが配下に存在しないアイテム(コンテナ)を抽出する関数、と捉えることもできるでしょう。
Nói cách khác, ALL giúp tìm vùng chứa không chứa các mục không phù hợp với bộ lọc con.
YouTube にアップロードされた動画は、著作権者が提出したファイルのデータベースと照合され、スキャンされます。
Các video tải lên YouTube được quét để đối chiếu với một cơ sở dữ liệu tệp mà các chủ sở hữu bản quyền đã gửi.
君は言行不一致だ。
Lời nói và hành động của bạn không thống nhất.
12 時には,そうした不一致が大きくなって「ささいな事をめぐる激しい言い争い」が生じ,会衆内の平和が乱されることもありました。( テモテ第一 6:5。
12 Đôi khi những sự bất đồng ý kiến biến thành “những lời cãi lẽ hư-không”, làm xáo trộn sự bình an trong hội thánh.
警察は銃の指紋とドアに付着した指紋を照合した。
Cảnh sát đã đối chiếu dấu vân tay trên khẩu súng và trên cửa.
道路上やパトカーに取り付けられています この読取装置は通り過ぎる車の画像を捉え ナンバープレートを読み取って テキストに変換します こうすることによって 犯罪を引き起こす可能性のある車の リストと照合することができます
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 照合不一致 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.