зайчик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ зайчик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зайчик trong Tiếng Nga.

Từ зайчик trong Tiếng Nga có các nghĩa là thỏ, thỏ rừng, thỏ con, con thỏ con, mão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ зайчик

thỏ

thỏ rừng

thỏ con

con thỏ con

mão

Xem thêm ví dụ

Ну и где твой супер привлекательный зайчик?
Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi?
Не было даже милого зайчика.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
Тебе крышка, Зайчик-побегайчик!
Chết cô rồi, thỏ quê ạ.
Выражение обиженного зайчика можете оставить здесь же.
Anh có thể để " chú thỏ bị thương " ( " hurt bunny " ) xuống luôn đi.
Ты милая как зайчик.
Con cực kỳ dễ thương mà.
Сразу приходят подрядчики и говорят: "Дэн, ты мой милый зайчик, но ты ведь знаешь, это просто не сработает.
Và sau đó, các nhà thầu đến và nói, "Dan, anh là một con thỏ con dễ thương, nhưng anh biết đấy, điều đó không hiệu quả.
Многим охота прихлопнуть белого зайчика.
Có cả đống người muốn thằng da trắng này.
" Дэн, ты мой милый зайчик, но ты ведь знаешь, это просто не сработает.
" Dan, anh là một con thỏ con dễ thương, nhưng anh biết đấy, điều đó không hiệu quả.
Значит, наш груз может прокатиться зайчиком.
Vậy nên chúng tôi có thể đi nhờ một chuyến.
Помнишь, как я называла тебя зайчиком?
Có nhớ em hay gọi anh là thỏ không?
Папа, я милый как зайчик?
Bố à, có phải con cực kỳ dễ thương không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зайчик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.