заткнись trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ заткнись trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ заткнись trong Tiếng Nga.
Từ заткнись trong Tiếng Nga có các nghĩa là câm, câm miệng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ заткнись
câmadjective Почему бы вам двоим не сделать нам всем приятное и не заткнуться? Sao hai anh không cạn chén rồi câm mồm lại! |
câm miệngverb Не можешь заткнуться, не даёшь мне читать, так рассказывай. Vì cậu không thể câm miệng để tôi đọc báo, nên kể chuyện tôi nghe đi. |
câm mồmverb Почему бы вам двоим не сделать нам всем приятное и не заткнуться? Sao hai anh không cạn chén rồi câm mồm lại! |
Xem thêm ví dụ
Заткнись! lm miệng đi! |
Заткнись, Джамаль! Câm miệng ngay Jamal! |
Заткнись, Билл. Im đi, Bill. |
Да заткни ты, наконец, свой хавальник! Vì chúa, mày có câm mồm không? |
Заткнись. Thôi đi! |
А теперь заткнись и слушай, чтобы больше недоразумений не было. Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả |
Заткни свою поганую пасть, урод! Câm miệng lại, đồ ngốc! |
Заткнись, идиот! Câm mồm, thằng ngu! |
Заткнись, Эллис! Im đi, Ellis! |
Мелман, заткнись. Melman im đi! |
Заткнитесь и делайте своё дело. Câm mồm và làm việc của mày đi. |
Заткнись. Câm họng lại. |
Тогда заткнись. Vậy thì im. |
Заткнись. Câm ngay. |
Ради бога, заткнись, Томми. Vì Chúa, ngậm miệng lại đi, Tommy. |
Заткнись. Câm mồm! |
Заткнитесь! Im mồm hết đi! |
Заткнись! Câm miệng đi, đồ... |
Дэл, Бога ради, заткнись! Del, vì Chúa, im đi! |
Заткнись! Im cái mồm mẹ mày lại! |
Лучше я заткнусь. Giờ con im miệng thôi. |
Заткнись, дай ей слово. Im lặng nào, để chị ấy nói! |
Пожалуйста, заткнись! Làm ơn, câm mồm đi! |
– Заткнись! lm miệng! |
Жалкий адвокатишка вздумал нас прижать, но я запросто заткну ему рот. Một vài luật sư tầm thường đang cố tạo áp lực cho chúng ta lại không gặp tôi để nói những điều mà tôi không thích nói. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ заткнись trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.