Захар trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Захар trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Захар trong Tiếng Nga.
Từ Захар trong Tiếng Nga có các nghĩa là Dacaria, Zacaria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Захар
Dacaria(Zechariah) |
Zacaria(Zechariah) |
Xem thêm ví dụ
Также пророк Захария предсказал, что «многие народы и сильные нации придут в Иерусалим, чтобы искать Иегову воинств и смягчить лицо Иеговы». Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Он во всеуслышание объявляет: «Касающийся вас касается зеницы ока [моего]» (Захария 2:8). Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
17 Израильтянам, жившим в дни Захарии, земля Сеннаар могла показаться самым подходящим местом для «Нечестия». 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
В Библии об Иерусалиме говорится, что он «наполнен мальчиками и девочками, играющими на улицах его» (Захария 8:5, ПАМ). Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5. |
Виктор Захаров: Понимаю, что тренерская работа нелегка... Vũ An quân tâu rằng: Thật ra thành Hàm Đan không phải dễ đánh đâu! |
• Какой урок в отношении приоритетов содержится в книгах Аггея и Захарии? • A-ghê và Xa-cha-ri cho chúng ta bài học nào về những điều ưu tiên? |
Как предсказала Библия, другие люди — великое множество — присоединятся к этим духовным израильтянам в поклонении Иегове (Захария 8:23). Như Kinh-thánh đã tiên tri, những người khác—một đám đông vố số người—sẽ kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 8:23). |
В дни Матфея книга Иеремии, возможно, была первой в группе книг Библии, куда входила книга Захарии. Sách Giê-rê-mi và Xa-cha-ri là hai sách nằm trong phần được gọi là “sách các đấng tiên-tri”. |
Поэтому повсеместное противодействие проповеднической работе Свидетелей преодолевается, но не человеческими усилиями, а благодаря руководству и защите Иеговы (Захария 4:6). Vì vậy, các Nhân-chứng đã vượt qua sự chống đối trên khắp đất đối với công việc rao giảng của họ không phải nhờ sự cố gắng của loài người nhưng nhờ sự hướng dẫn và bảo vệ của Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 4:6). |
Как предсказал отец Иоанна Крестителя, Захария, в ней проявилась «глубина милосердия Бога нашего» (Луки 1:77, 78, «Новый Перевод»). Như cha của Giăng Báp-tít là Xa-cha-ri đã tiên tri, điều đó cho thấy rõ ràng “Đức Chúa Trời chúng tôi động lòng thương-xót” (Lu-ca 1:77, 78). |
В тот момент Захария исполнял обязанности священника в храме, так как был «из череды Авии» (Луки 1:5, 8, 9). Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy. |
(4 Царств 25:1—4, 8, 9, 22—26; Захария 8:19). После освобождения евреев из вавилонского плена Иегова сказал через пророка Захарию: «Когда вы постились... семьдесят лет,— для Меня ли вы постились? Sau khi người Do Thái thoát khỏi gông cùm của Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va nói qua nhà tiên tri Xa-cha-ri: “Các ngươi kiêng ăn... đã bảy mươi năm nay, có phải các ngươi vì ta, thật là vì ta, mà giữ lễ kiêng ăn đó chăng?” |
Через пророка Захарию Иегова предсказал: «Будет в те дни, возьмутся десять человек из всех разноязычных народов, возьмутся за полу Иудея и будут говорить: мы пойдем с тобою, ибо мы слышали, что с вами Бог» (Захария 8:23). Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”. |
А сломав посох «Союз», Захария показал, что духовное единство между Иудой и Израилем, объединенными родственными узами, будет утрачено. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
4 Пятая глава книги Захарии начинается с весьма необычного видения. 4 Chương 5 của sách Xa-cha-ri bắt đầu với một khải tượng kỳ lạ. |
«Кто прикасается к вам, прикасается к зрачку моего глаза»,— говорит наш Творец (Захария 2:8). Hơn nữa, ngài phán: “Ai đụng đến các con tức là đụng đến con ngươi mắt ta” (Xa-cha-ri 2:8). |
6 Тем не менее Иегова проявлял ‘силу свою и песнь’ ради Израиля, посылая пророков, особенно Аггея и Захарию, чтобы побудить евреев вернуться к своим обязанностям. 6 Dù vậy, Đức Giê-hô-va biểu dương ‘sức mạnh và quyền năng của ngài’ để giúp dân Y-sơ-ra-ên bằng cách phái các nhà tiên tri, đặc biệt là A-ghê và Xa-cha-ri, để cảnh tỉnh người Do Thái về những trách nhiệm của họ. |
б) Как исполняются слова из Захарии 8:23? (b) Xa-cha-ri 8:23 đang được ứng nghiệm như thế nào? |
Подробный комментарий к 14-й главе Захарии можно найти в главах 21 и 22 книги «Paradise Restored to Mankind—By Theocracy!», опубликованной в 1972 году Обществом Сторожевой башни, Библий и трактатов. Muốn đọc lời bình luận từng câu một của sách Xa-cha-ri đoạn 14, xin xem sách Paradise Restored to Mankind—By Theocracy!, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., xuất bản năm 1972, chương 21 và 22. |
Иегова сказал через пророка Захарию: «Не воинством и не силою, но Духом Моим» (Захария 4:6). Đức Giê-hô-va nói qua nhà tiên tri Xa-cha-ri: “Ấy chẳng phải là bởi quyền-thế, cũng chẳng phải là bởi năng-lực, bèn là bởi Thần ta” (Xa-cha-ri 4:6). |
Сын Захарии получил ключи, Царство, власть и славу от Иудеев через святое помазание и указание Небесное, и эти три обстоятельства делают его величайшим Пророком, рожденным от женщины. Con trai của Xa Cha Ri, đã giành lấy các chìa khóa, vương quốc, quyền năng, vinh quang từ những người Do Thái, nhờ vào lễ xức dầu thánh và luật pháp của thiên thượng, và ba lý do này làm cho ông trở thành vị tiên tri cao trọng nhất do một người phụ nữ sinh ra. |
Аггей и Захария призывали иудеев трудиться для Иеговы от всей души и так обрести его благословение A-ghê và Xa-cha-ri khuyến khích những người Do Thái hết lòng làm việc và nhờ đó nhận được ân phước |
Захария и Аггей побуждают народ возобновить строительство Xa-cha-ri và A-ghê khuyến khích dân sự xây cất trở lại |
Какая цель вести Аггея и Захарии? Thông điệp của A-ghê và Xa-cha-ri nhằm mục đích gì? |
Снова и снова Иегова по-разному вмешивался и заставлял царей Мидо-Персии исполнять его наивысшую волю (Захария 4:6). Đức Giê-hô-va đã nhiều lần can thiệp bằng nhiều cách khác nhau khiến cho các vua xứ Mê-đi và Phe-rơ-sơ hợp tác với việc thực thi ý muốn cao cả của chính ngài (Xa-cha-ri 4:6). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Захар trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.