зачем trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ зачем trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зачем trong Tiếng Nga.
Từ зачем trong Tiếng Nga có các nghĩa là tại sao, vì sao, cớ sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ зачем
tại saoAdverbial; Noun (почему) Зачем люди говорят неправду? Tại sao mọi người lại nói dối? |
vì saoadverb (почему) Не знаю, зачем я ей соврал. Tôi không biết vì sao họ lại nói dối với tôi. |
cớ saoadverb (почему) Проявляя дружеское расположение, Давид говорит Иттаю: «Зачем тебе идти с нами? Với lòng cảm thông chân thành, Đa-vít nói với Y-tai: “Cớ sao ngươi cũng muốn đến cùng chúng ta? |
Xem thêm ví dụ
И поэтому еще больше причин знать, зачем я ее ищу. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Знаете, понятия, блядь, не имею зачем. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Зачем мы вообще это сделали? Tại sao chúng ta luôn làm thế? |
Зачем начали происходить забавные вещи. Chuyện vui bắt đầu xảy ra. |
Как брошюра Во имя нравственной силы молодежи может помочь родителям и руководителям отвечать на вопросы “зачем и почему”? Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
Ученики, должно быть, недоумевали, зачем Иисус всё это делает. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Но всё же... взял то, зачем мы пришли. À mà... tìm được thứ này |
Зачем ты ей сказал, что я продаю тебе травку? Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả? |
Но если мы уже знаем это, то зачем нам нужно знать об этом больше? Nhưng nếu đã biết điều đó rồi thì tại sao chúng ta cần phải biết thêm về điều đó nữa? |
Люди покупают не то, что вы делаете, они покупают " зачем " вы это делаете. Người ta không mua cái bạn làm, họ mua lý do mà bạn làm nó. |
Селин устраивает слежку за Майклом, чтобы выяснить, зачем он нужен ликанам. Selene chụp ảnh Michael để hỗ trợ việc tìm ra những Lycans. |
Зачем нам ждать, когда их привезут в больницу, чтобы начать наблюдение? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Вспомни, зачем ты здесь. Hãy nhớ là tại sao cô ở đây. |
Зачит, твоя мама сделала " это " с Сатаной? Vậy là mẹ cậu đã làm chuyện đó với Satan? |
И зачем же Гордону подвергать опасности женщину, с которой он встречается, вместо моей невесты? Vậy, tại sao Gordon lại giao người phụ nữ anh ta đang hẹn hò để thay cho hôn thê của anh? |
Я даже не знаю, зачем приехала. Chả hiểu vì sao tôi đến đây nữa. |
Зачем мы здесь? Chúng ta đang làm gì ở đây? |
Зачем вас губить? Верно. Sao tôi phải hại ông? |
Зачем она тебе? Đối với cậu, nó là gì? |
Зачем вам подкрепление? Ông cần hổ trợ để làm gì? |
Вот зачем. Tại sao hắn ta lại phải trốn. |
Зачем ты их впустила? Sao mẹ cho họ vào đây thế? |
Зачем же тогда позволять Сатане заставлять нас думать, что мы недостойны выкупа? Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
Зачем ты отрубил ему голову? Sao cậu lại lấy đầu ông ta? |
И зачем мне это нужно? Sao tôi lại cần anh làm việc đó? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зачем trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.