ёж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ёж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ёж trong Tiếng Nga.
Từ ёж trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhím, con nhím, Con nhím, nhím, dím, dím Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ёж
nhímnoun Со страницы о феромонах я отправляюсь к видео, на котором морской ёж занимается сексом. Bây giờ trang pheromone đưa tôi đến một video của một loài nhím biển đang giao hợp. |
con nhímnoun |
Con nhímnoun (млекопитающее) |
nhímnoun А дело в том, что морские ежи питаются ламинарией. Và đó là bởi vì nhím ăn tảo bẹ. |
dímnoun |
dím Âunoun |
Xem thêm ví dụ
Я ходил в свой " детский сад " вместе с другими зародышами и подростками: от моллюсков и крабов до морских ежей и актиний. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
Напомните, когда вы в последний раз ели гуляш из ежа? Nói tôi nghe, lần cuối anh ăn ragu là khi nào? |
Даже этот «Фольксваген Жук» послужил средой обитания для разведения таких ракообразных, как лобстеры и морские ежи. Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. |
Гдe мoй ёж? Bóng của ta đâu? |
К тому времени она поймала фламинго и принесла его назад, борьба была закончена, и как ежи были вне поля зрения: " но это не имеет большого значения ", подумала Алиса ", как все арки ушли с этой стороны земли. Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất. |
У обыкновенных ежей, обитающих на Кипре, уши более крупные. Tuy nhiên, một giống của nai sừng tấm Á-Âu thông thường ở Scandinavia mà trong đó các gạc là đơn giản. |
Я ходил в свой «детский сад» вместе с другими зародышами и подростками: от моллюсков и крабов до морских ежей и актиний. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
Это морской еж? Cầu Gai à? |
Игроки играли сразу, не дожидаясь очереди, ссорясь все время, и борется за ежей, и в очень короткое время королева была в бешеной страстью, и пошел штамповки о, и кричали: " Отрубить ему голову! " или " долой голову! " примерно раз в минуту. Các cầu thủ chơi cùng một lúc mà không cần chờ đợi đến lượt, cãi nhau tất cả các trong khi, đấu tranh cho các hedgehogs, và trong một thời gian rất ngắn, Nữ hoàng trong một niềm đam mê tức giận, và đã dập về, và hét lên ́Off với cái đầu của mình!'hoặc ́Off với cái đầu! " về một lần trong một phút. |
Ежи, крестившийся в июне, рассказывает: «О библейской истине я узнал много лет назад, но тогда мое сердце было тверже камня. Một anh làm báp têm vào tháng 6 là Jerzy kể lại: “Dù trước đây vài năm tôi đã biết chút ít về lẽ thật của Kinh-thánh nhưng lòng tôi chai đá. |
Так что к мозгу биолога, мозгу физика, мозгу на адреналине и мозгу теплокровного млекопитающего я могу добавить «мозг морского ежа» со всеми его суперспособностями. Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó. |
Попробуй лучше морского ежа. Sao anh không thýÒ " sea urchin "? |
Морские ежи передвигаются по статуям во время ночной трапезы. Nhím biển bò qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm. |
Что мы тут видим: игла губки, два осколка кораллов и позвоночник морского ежа. Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển. |
Так что да, в моём тазобедренном суставе есть частичка морского ежа. Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển. |
Спустя несколько недель после зачатия я решил остепениться и обрёл форму знакомого вам морского ежа. Một vài tuần sau khi được thụ tinh, tôi đã quyết định sẽ ổn định cuộc sống và biển đổi thành một dạng cầu gai dễ nhận dạng. |
И сделаю его владением ежей и болотом, и вымету его метлою истребительною» (Исаия 14:22, 23). Ta sẽ làm cho đất nó thuộc về con nhím, biến ra ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”. |
Как оказалось, когда тебя протыкают иголки морского ежа, а чтобы получить медицинскую помощь, надо провести два дня в пути, к сожалению, единственное, что тебе остаётся, — сварить собственную руку. Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên. |
То есть, когда рыба контролирует популяцию морских ежей, в океане был восстановлен естественный баланс. Vì vậy khi loài cá kiểm soát số lượng nhím, đại dương đã được khôi phục lại trạng thái cân bằng tự nhiên của nó. |
Алиса подумала она никогда не видела такой любопытный крокет- земля в ее жизни, она была все хребтов и борозд; шаров были живые ежи, молотками фламинго жить, и Солдаты в два раза себя и стоять на руках и ногах, чтобы сделать арки. Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm. |
" Такое чувство, будто в груди поселилось стадо ежей ". " Tôi cảm thấy như bị một đàn gấu túi chèn chật trong lồng ngực. " |
Полный энтузиазма Рашка вместе с Гомолой встретился со своими друзьями Ежи и Анджеем Пильх, которые с радостью откликнулись на весть о Царстве. Tràn đầy lòng nhiệt thành, Raszka dẫn Gomola đến gặp những người bạn của anh là Jerzy và Andrzej Pilch, họ háo hức hưởng ứng thông điệp Nước Trời. |
Оказалось, когда у тебя случается перелом, твой организм собирает кальций из всех костей в организме и даже от кончика иголки морского ежа, который случайно оказался в суставе твоего пальца. Hóa ra, khi một xương bị gãy, cơ thể bạn huy động canxi từ các xương khác -- và từ mảnh gai nhím biển mà bạn vô tình để lại ở phần khớp ngón tay. |
И пока мысли об этом заставляют директоров коммунальных предприятий ёжится от страха, предприниматели, вкладывающие в рискованные проекты, упиваются сладкими мечтами. Và sản phẩm loại này tạo cho các công ty điện nước cảm giác rất ái ngại và tạo cho các nhà đầu tư giấc mơ ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ёж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.