役に立つ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 役に立つ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 役に立つ trong Tiếng Nhật.
Từ 役に立つ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là có ích, giúp ích, hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 役に立つ
có íchadjective また,近所の人たちの迷惑になるのではなく,役に立ちたいという気持ちも大切です。 Động lực khác là muốn trở thành người có ích chứ không làm gánh nặng cho xã hội. |
giúp íchverb |
hay giúp đỡverb |
Xem thêm ví dụ
それとも 援助は役に立たず 逆効果であり 汚職や依存を助長させると言う人が正しいのでしょうか Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
頭文字法という記憶術が役に立ちます。 単語の頭文字を組み合わせて言葉を作るのです。 Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
ちょっとした情報でも役に立つことがあります。 Dù ít dù nhiều, đóng góp của bạn đều có ích. |
とはいえ,事故による身体障害や,うつ病などの精神的問題を抱えている場合も,この記事の情報は役に立つでしょう。 Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
(笑) 私はこう考えるようになりました 移動とは 立ち止まることができてこそ 役に立ち その意味が わかるものなのだと Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
このことがどうして可能なのかを理解するには,聖書の中でしばしば比喩的に用いられている鷲について幾らか知っておくと役に立ちます。 Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh. |
でも悪いことに そのほとんどが役に立っていません Tin xấu là đa số chúng không hiệu quả. |
聖書のある部分が古くて役に立たないという印象を与えないためです。 Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời. |
子どもたちが親として成功する上で,同じ聖書の原則が役に立っているのを見てうれしく思っています。 Họ vui mừng nhận thấy, những nguyên tắc Kinh Thánh từng giúp họ nay cũng giúp con cái họ thành công với trọng trách làm cha mẹ. |
4. 何か役に立つことを学べる。 Lợi ích thứ tư: Bạn có thể học hỏi. |
この場合,火は役に立ちます。 Bạn cần lửa để sưởi ấm, đó là có lợi. |
これは,読んでいる聖句の人物,場所,出来事などについて問いかけることを学び,それから信頼がおけて役に立つ資料を使ってそれらの問いの答えを探すことによって行うことができます。 Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
チューイングガムやコーラの 新しい風味を開発するのを見ることが コソボの人たちや 西サハラのサハラウィのために 新しい戦略を編み出すのにとても役に立ちました phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
真実だけを書こうと掲げても 何を書くべきか決める上で 大して役に立ちません 真実の見定めは人によって違うからです Vì nếu chúng ta cứ khăng khăng nói rằng chúng ta đang viết về sự thật, thì điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ không viết được gì cả, bởi vì tôi và bạn có quan điểm khác nhau về sự thật. |
すごいですね(笑) これを10分前に飲んでいたら 役に立ったかもしれません (Cười) Tôi nên dùng nó từ 10 phút trước. |
集団は個人より賢いため とても役に立つ能力です さらにグループの能力は 遠隔より対面のときに より発揮されます コミュニケーションの大部分は言葉ではないからです Và nó thường có ích rất nhiều, vì những nhóm thì thông minh hơn những cá nhân khác-- và các nhóm hoạt động mặt đối mặt thì còn thông minh hơn nhiều sơ với các nhóm giao tiếp bằng phương pháp điện tử, bởi vì 90 phần trăm việc giao tiếp của chúng ta là không bằng lời nói. |
米国では教育システムを 誰にとっても公正で 生徒全員の役に立つように 変えようとしています Ở Mỹ, chúng ta đang cố thay đổi hệ thống giáo dục để nó thành cơ hội cho tất cả mọi người và nó có hiệu quả cho tất cả sinh viên. |
もちろん 1957年当時の コンピュータはさほど役に立ちません Vâng tất nhiên, một máy tính vào năm 1957 sẽ chẳng giúp ích được gì nhiều. |
きっと役に立つはずです Điều đó chắc chắn có ích. |
同様に,ある単語が90%まで特定の意味で使われることを知っていても,いま読んでいる重要な文の中でそれ以外の意味で使われているなら,その知識は役に立ちません。 Tương tự thế, có thể bạn biết một từ 90% mang ý nghĩa này. Nhưng nếu bạn đọc một đoạn văn mà từ ấy có ý nghĩa trong 10% còn lại, thì 90% kia cũng không giúp được gì cho bạn. |
年は取っていてもまだエホバのお役に立つことができてうれしいです」。 Tôi vui mừng vì dù lớn tuổi tôi vẫn còn hữu dụng đối với Đức Giê-hô-va”. |
次の聖句の各々の中で何人の者のことが言及されているかに注目するのはなぜ役に立つ事柄と言えますか。( Tại sao nên thử đếm xem có bao nhiêu đấng hay vị được nói đến trong mỗi câu Kinh-thánh sau đây? |
詩編作者は,そうした崇拝の対象物が役に立たないことを見事に描写し,こう書いています。「 彼らの偶像は銀や金であり地の人の手の業である。 Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra. |
テレビやラジオは教育の分野で役に立つ大きな可能性を持っています。 Ngành truyền hình và truyền thanh có tiềm năng lớn trong lãnh vực giáo dục. |
皮膚の細胞は 心臓や筋肉、脳やその他の_ 細胞無しには全く役に立ちません Tế bào da của mọi người sẽ không có tác dụng gì nếu thiếu sự tồn tại của thế bào tim, tế bào cơ, tế bào não và rất nhiều tế bào khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 役に立つ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.