yarn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yarn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yarn trong Tiếng Anh.
Từ yarn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợi, chỉ, chuyện bịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yarn
sợinoun (fiber strand for knitting or weaving) The distaff and the spindle were sticks used to spin or make thread and yarn. Con quay và con suốt là những cây que dùng để xe sợi hoặc làm chỉ. |
chỉnoun The striped cat is playing with red yarn. Con mèo lông vằn đang chơi cùng cuộn chỉ đỏ. |
chuyện bịaverb Was there any truth at all in that yarn? Rốt cuộc rồi thì có chút sự thật nào trong câu chuyện bịa đặt đó không? |
Xem thêm ví dụ
Spins a good yarn, does he, Tennyson? Kể chuyện dóc hay, phải không, tay Tennyson đó? |
‘It might be because he knows in his heart that very few people in Maycomb really believe his and Mayella’s yarns. “Có lẽ bởi tận thâm tâm hắn biết rằng rất ít người ở Maycomb này thực sự tin lời bịa đặt của hắn và Mayella. |
We can continue the search for the ingredients we love, and we can continue to spin yarns about our favorite meals. Chúng ta có thể tiếp tục tìm kiếm những nguyên liệu mình yêu thích, có thể tiếp tục huyên thuyên về bữa ăn khoái khẩu của mình. |
The long protective wool which is used for weaving is traditionally spun into two-strand tightly-spun yarn instead of the usual three-strand type, resulting in a beautiful lustre. Len bảo vệ lâu được sử dụng để dệt truyền thống được tách thành hai sợi sợi xoay chặt thay vì kiểu ba sợi bình thường, dẫn đến một ánh đẹp. |
There was a little white yarn, and a little red, and a little blue, but not enough of any color to make mittens. Có một ít màu đỏ, một ít màu trắng và một ít màu xanh nhưng không màu nào đủ để làm một đôi găng. |
The wool is around 32 micrometres and is mostly used for hosiery yarns and knitting wools. Len của chúng là khoảng 32 micromet và chủ yếu được sử dụng cho các loại sợi dệt kim và sợi len đan. |
Yarn bombing was also growing. Ném bom bằng len cũng dần phát triển. |
Among the items Moses listed were gold, silver, copper, yarns, fabrics, skins, wood, and precious stones. —Exodus 35:5-9. Trong số những vật được Môi-se liệt kê có vàng, bạc, đồng, chỉ, vải, da thú, gỗ và đá quí.—Xuất Ê-díp-tô Ký 35:5-9. |
Palin continued to work with Jones after Python, co-writing Ripping Yarns. Palin tiếp tục làm việc với Jones sau khi rời Python, cùng viết Ripping Yarns. |
Let every child who adds to the discussion hold on to one end of a piece of yarn or string. Hãy để cho mỗi đứa trẻ tham gia vào phần thảo luận nắm giữ một đầu sợi chỉ len hay sợi dây. |
British economist Alfred Marshall attacked Marx, saying: "It is not true that the spinning of yarn in a factory is the product of the labour of the operatives. Alfred Marshall tấn công Marx khi nói: " "Thật không đúng khi nói cuộn chỉ trong nhà máy... đơn thuần là sản phẩm của lao động. |
At 5:00 p.m. the day ended with games, supper, campfire yarns and prayers. Lúc 5:00 giờ chiều, ngày được kết thúc với các trò chơi, ăn tối, kể chuyện quanh lửa trại và cầu nguyện. |
Another of your seafaring yarns? Một chuyện đi biển nữa hả? |
All chapters have campfire yarns, appealing to boys, most contain sections with games and activities, and they close with recommendations for books to read. Tất cả các chương có truyện kể cho lửa trại, hấp dẫn đối với trẻ nam, trong đó có các đoạn nói về trò chơi và các hoạt động, và chúng kết thúc với sự giới thiệu các sách tham khảo thêm. |
However, it appeared that he was actually of fairly high capability in many areas, and once, when Gao Huan tried to test his children's intelligence by giving them tangled balls of yarn to untangle, Gao Yang took out his sword and sliced the ball open, stating that that was the only solution. Tuy nhiên, ông thực sự có khả năng lớn trên nhiều lĩnh cực, và trong một lần, khi Cao Hoan cố gắng kiểm tra trí thông minh những người con trai của mình bằng cách bắt họ phải gỡ các cuộn chỉ rối, Cao Dương đã rút kiếm cắt cuộn chỉ thành nhiều mảnh, nói rằng đó là cách duy nhất. |
For example, a yarn having a size of 1 lea will give 300 yards per pound. Ví dụ như một loại sợi có kích thước là 1 "lea" sẽ cho chiều dài 300 yard mỗi pound. |
It's a lot of red yarn. Sợi chỉ đỏ rất dài. |
This Jezebel ignores your yarns and ways... spinnin'and spouting'her whoahsome lies, and you lap it up like a dog in heat! Nó đang lờ hết những gì cậu nói, cậu nghĩ, thêu dệt mấy lời dối trá và cậu ngốn hết như con chó đói! |
A maru obi is about 30 centimetres (12 in) to 35 centimetres (14 in) wide and 360 centimetres (11.8 ft) to 450 centimetres (14.8 ft) long, fully patterned and often embroidered with metal-coated yarn and foilwork. Maru obi rộng khoảng 30 xentimét (12 in) tới 35 xentimét (14 in) và dài khoảng 360 xentimét (11,8 ft) tới 450 xentimét (14,8 ft), được thêu hoa văn toàn bộ và thường được trang trí với sợi chỉ và chi tiết trang trí có chạm trổ bọc kim loại. |
The fine yarns used in handkerchiefs, etc. might be 40 lea, and give 40x300 = 12,000 yards per pound. Các loại sợi tốt được sử dụng làm khăn tay có thể lên đến 40 lea, và cho 40x300 = 12.000 yard chiều dài cứ mỗi pound. |
The whole yarn is a stinking, phony lie! Toàn bộ câu chuyện này chỉ là một lời dối trá trắng trợn, thối tha. |
I love this picture because my daughter, who's now almost 40, is in this picture, but it reminds me of her storytelling and her imagination, her ability to spin yarns at this age -- preschool. Tôi thích bức tranh này vì con gái tôi, bây giờ đã 40 tuổi, có trong đó, nhưng nó gợi tôi nhớ đến câu chuyện của con bé và sự tưởng tượng của nó, về khả năng kể chuyện không dừng ở lứa tuổi đó -- tuổi tiền học đường. |
Some are taking donated yarn, knitting needles, and crochet hooks and teaching these skills to local refugees old and young. Một số thu góp sợi len, kim đan, và kim móc được hiến tặng, và giảng dạy các kỹ năng này cho người tị nạn lớn tuổi lẫn nhỏ tuổi ở địa phương. |
Yarn bombing is when you take knitted or crocheted material out into the urban environment, graffiti-style -- or, more specifically, without permission and unsanctioned. Ném bom bằng len là khi bạn lấy vải để đan hay móc khỏi môi trường đô thị, phong cách graffiti - hoặc, chi tiết hơn - không có sự cho phép và phê duyệt. |
The traditional costumes of Denmark, though varying from region to region, date back roughly to the period between 1750 and 1900 when clothes were often home-made from yarn spun from wool or flax. Trang phục truyền thống của Đan Mạch thay đổi theo vùng, bắt nguồn từ khoảng thời gian khoảng từ năm 1750 đến năm 1900 khi quần áo thường được làm tại nhà từ sợi len hoặc lanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yarn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yarn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.