ply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ply trong Tiếng Anh.

Từ ply trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp, nếp, công kích dồn dập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ply

lớp

noun

nếp

noun

công kích dồn dập

verb

Xem thêm ví dụ

Who's plying for this?
Ai trả đây?
Salesmen carrying large bags of Christmas knickknacks ply their wares on commuter trains and other public transportation.
Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng.
To ensure that the increasingly healthy profits of this trade remained in English hands, Parliament decreed in 1651 that only English ships would be able to ply their trade in English colonies.
Để đảm bảo rằng nguồn lợi nhuận đang ngày càng tăng lên của hoạt động thương mại này vẫn nằm trong tay người Anh, năm 1651 Quốc hội ra sắc lệnh rằng chỉ có tàu Anh mới được phép qua lại để giao dịch trong các thuộc địa của Anh.
I'm just a complete stranger, plying my wares, offering the gift of hysteria before the night is over.
Tôi chỉ là một kẻ xa lạ, tiếp tế món hàng của mình, ban tặng món quà cuồng loạn trước khi tiệc kết thúc.
Small wooden power boats ply the route between Alor and Pantar daily, serving numerous communities.
Các thuyền gỗ nhỏ có trang bị động cơ thực hiện các hành trình giữa 2 đảo Alor và Pantar mỗi ngày, phục vụ cho các nhu cầu khác nhau.
And I had these legs that were made of a wood and plastic compound, attached with Velcro straps -- big, thick, five-ply wool socks on -- you know, not the most comfortable things, but all I'd ever known.
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết.
Invite pregnant idiot into your home... and ply her with lemonade.
Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho ta cả mớ nước chanh.
Thuy notices that more and more cars are plying the streets of Hanoi, and she fears the roads will be even get more clogged in the near future.
Chị ngán ngẩm nhìn thành phố càng ngày càng có nhiều ô tô với nỗi lo lắng rằng đường phố ngày lại càng tắc thêm.
There are also a couple of river taxis that ply down to the Cagayan de Oro River for both locals and tourists.
Ngoài ra, còn có taxi đường sông sử dụng sông Cagayan de Oro để phục vụ người địa phương và du khách.
Your Honor, I'm a humble solo practitioner, merely trying to ply my trade in an aggressive and evolving marketplace.
Thưa quý toà, tôi chỉ là một luật sư nhỏ bé xoàng xĩnh, những việc đó đơn thuần để giới thiệu bản thân trong một thị trường hung dữ và phát triển thôi.
Personal vehicles especially cars also form a major chunk of vehicles plying on Delhi roads.
Các phương tiện giao thông cá nhân, đặc biệt là ô tô cũng chiếm một phần lớn trên đường phố Delhi.
53 So when he went out from there, the scribes and the Pharisees began to put extreme pressure on him and to ply him with many more questions, 54 lying in wait for him to catch him in something he might say.
53 Khi ngài rời khỏi đó, các thầy kinh luật và người Pha-ri-si gây áp lực nặng nề cho ngài và vặn hỏi ngài nhiều điều khác, 54 chờ cơ hội để bắt lỗi ngài trong lời nói.
It's made of metal and the brown stuff is Fin- Ply -- it's that formed lumber from Finland.
Nó làm bằng kim loại và thứ màu nâu là Fin- Ply tạo ra gỗ xẻ từ Phần Lan.
The model is available in different file formats (.ply, vrml, vl, ...) on the Internet for free.
Mô hình có sẵn ở các định dạng tệp khác nhau (.ply, vrml, vl,...) và miễn phí trên Internet.
He would ply women with chocolates and flowers and the attacks often followed rejection.
Anh ta sẽ thương hại phụ nữ với sôcôla và hoa và các cuộc tấn công thường theo sau sự từ chối.
Working in a general store, he became acquainted with sailors and shipowners plying the east coast.
Làm việc trong một cửa hàng tổng hợp, anh quen biết nhiều thủy thủ và chủ tàu đi lại trên bờ biển đông.
Namutebi recalls that in 1999, she had four commuter taxis plying the Kampala–Jinja Highway, each valued at UGX:8.5 million, representing almost 1,000 fold what she had borrowed in 1995.
Namutebi nhớ lại rằng vào năm 1999, bà có bốn xe taxi đi lại nằm trên đường cao tốc Kampala – Jinja, mỗi chiếc có giá trị 8,5 triệu UGX, vượt gần gấp 1.000 lần những gì bà đã vay vào năm 1995.
The plant was introduced to the Americas by ships plying the Atlantic slave trade by 1658, when its presence was recorded in Brazil.
Nó được đưa tới châu Mỹ bằng các tàu chuyên chở trong buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương vào khoảng những năm thập niên 1650, do vào năm 1658 sự hiện diện của nó tại Brasil đã được ghi nhận.
Transiting the Panama Canal on 7 September 1944, Selfridge proceeded to New York for an abbreviated overhaul after which she joined TF 65; and, serving as flagship, commenced transatlantic escort duty for convoys plying between the east coast and Tunisia.
Băng qua kênh đào Panama vào ngày 7 tháng 9 năm 1944, Selfridge tiếp tục đi đến New York cho một đợt đại tu ngắn trước khi gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 65, và phục vụ như là soái hạm trong hoạt động hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa vùng bờ Đông và Tunisia.
Among the Hausa male dyers, working at communal dye pits was the basis of the wealth of the ancient city of Kano, and they can still be seen plying their trade today at the same pits.
Những thợ nhuộm Hausa là nam giới làm việc tại các hố nhuộm chàm của cộng đồng đã từng là nền tảng của sự giàu có của thành phố cổ Kano, và ngày nay người ta vẫn có thể nhìn thấy họ miệt mài làm công việc của mình tại các hố nhuộm đó.
Multicabs and jeepneys ply 82 designated passenger-vehicle routes around the clock.
Multicab và jeepney có 82 tuyến chở khách cố định.
Most of the time, I ply my trade up in the sky.
Phần lớn thời gian ta buôn bán ở trên trời cơ.
Chaldean merchants plying Babylon’s canals —waterways for thousands of commercial galleys and for barges carrying the Babylonian gods— will whine in grief when their mighty capital falls.
Giới lái buôn người Canh-đê đi lại trên các kênh đào của Ba-by-lôn—hệ thống đường thủy cho hàng ngàn thương thuyền và tàu bè chuyên chở các tượng thần của người Ba-by-lôn—sẽ than van buồn bã khi thành kiên cố của họ bị sụp đổ.
For more than an hour, the Witness kept plying the priest with tactful questions, and the priest, in answering, did most of the talking.
Trong hơn một giờ, anh Nhân-chứng không ngớt đặt ra những câu hỏi tế nhị và ông linh mục trả lời, thành ra chính ông này nói nhiều hơn hết.
By accepting Auxerre's contract offer, he became the third Korean at the time to ply his trade in Ligue 1.
Sau khi chấp thuận hợp đồng của Auxerre, anh trở thành cầu thủ Hàn Quốc thứ ba thi đấu tại Ligue 1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.