plunge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plunge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plunge trong Tiếng Anh.
Từ plunge trong Tiếng Anh có các nghĩa là lao mình xuống, lao xuống, lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plunge
lao mình xuốngverb |
lao xuốngverb It's the deep breath before the plunge. Giống như việc hít một hơi dài trước khi lao xuống nước vậy. |
laoverb The men pull mightily on the oars as the lifeboat plunges into the tempest. Những người đàn ông cố gắng chèo chống con tàu cứu đắm đang lao vào cơn bão biển. |
Xem thêm ví dụ
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev. Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô. |
So I plunged into this struggle, and I asked four questions. Tôi bắt đầu lao vào cuộc chiến này, và tôi đã hỏi 4 câu hỏi. |
Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance. Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực. |
“I will plunge into pleasures and enjoy myself,” he said. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!” |
In 1983, "Days of Our Lives"' Stefano DiMera died of a stroke, but not really, because in 1984 he died when his car plunged into the harbor, and yet he was back in 1985 with a brain tumor. Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
The plane, fully fueled, plunged into a residential complex. Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá. |
After gliding for a while with the aid of three rockets, each lasting for ten seconds, it plunged into the target. Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu. |
In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
Seconds later, a kamikaze swooped out of the clouds and plunged toward Ticonderoga. Vài giây sau, một máy bay kamikaze ló ra khỏi mây và bổ nhào đến chiếc Ticonderoga. |
After saying a prayer, he plunged us into the water. Sau khi cầu nguyện, anh dìm chúng tôi xuống nước. |
Without us, without you, the world plunges into darkness. Không có bọn ta, không có con, thế giới sẽ chìm vào bóng tối. |
As the ship plunged downwards , Captain VanderDecken knew that death was approaching . Lúc con tàu từ từ chìm xuống , Thuyền trưởng VanderDecken biết là cái chết đang đến gần . |
So long- winded was he and so unweariable, that when he had swum farthest he would immediately plunge again, nevertheless; and then no wit could divine where in the deep pond, beneath the smooth surface, he might be speeding his way like a fish, for he had time and ability to visit the bottom of the pond in its deepest part. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents. Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương. |
Ever since then, Congress has plunged into the Dark Ages. Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối. |
During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third. Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba. |
Eventually he was killed but not before this very handsome man had plunged the kingdom into civil war. Kết cuộc người đàn ông đẹp trai nầy bị giết nhưng chỉ sau khi hắn đã đẩy cả xứ vào cuộc nội chiến. |
The second-century writer Lucian uses a related word to describe one person’s drowning another: “Plunging him down so deep [ba·ptiʹzon·ta] that he cannot come up again.” Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. |
The Christian apostle Paul wrote: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin. Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Why does the Bible say that “those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin”? —1 Timothy 6:9. Tại sao Kinh-thánh lại nói rằng “kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”? (I Ti-mô-thê 6:9). |
So for that millisecond, or however long it takes you to react, you're still pushing, and that unbalanced force causes an acceleration, and that is the plunge. Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu. |
Hence Simon Peter, upon hearing that it was the Lord, girded about himself his top garment, for he was naked, and plunged into the sea. Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước. |
The entire human race in free fall—every man, woman, and child in it physically tumbling toward permanent death, spiritually plunging toward eternal anguish. Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn. |
I mean, imagine yourself here in this room, if you were suddenly plunged into blackness, with your only job to find the exit, sometimes swimming through these large spaces, and at other times crawling beneath the seats, following a thin guideline, just waiting for the life support to provide your very next breath. Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
“Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and harmful desires that plunge men into destruction and ruin.” —1 Timothy 6:9. “Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại, nhấn chìm người ta trong sự hủy hoại và diệt vong”.—1 Ti-mô-thê 6:9. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plunge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plunge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.