яички trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ яички trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ яички trong Tiếng Nga.

Từ яички trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tinh hoàn, tinh hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ яички

Tinh hoàn

noun

Его правое яичко почти вдвое больше левого.
Tinh hoàn phải của ông ta lớn gần gấp đôi tinh hoàn trái.

tinh hoàn

noun

Если не обнаружить рак яичек на ранней стадии, он смертелен.
Không phát hiện ung thư tinh hoàn sớm hơn là tèo.

Xem thêm ví dụ

У некоторых бывает потеря костной массы, отказ почек, у некоторых уменьшаются яички и... некоторые теряют свое чувство обоняния.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
Один из таких ферментов вырабатывается исключительно в яичках.
Một trong những enzyme này chỉ được tìm thấy trong tinh hoàn.
Как яичко с зубами.
Giống như trái cà già có răng.
Разница между человеком и неандертальцем заключается в сперме и яичке, запахе и коже.
Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da.
Блокада фермента будет препятствовать образованию в яичках ретиноевой кислоты и остановит процесс спермопроизводства, не влияя не степень усвояемости витамина А организмом в целом.
Việc phong tỏa này giúp loại bỏ axit retinoic khỏi tinh hoàn và ngừng việc sản xuất tinh trùng không ảnh hưởng đến chức năng của vitamin A ở nơi khác trong cơ thể.
У моего хомячка с одной стороны опухло яичко.
Con chuột hamster của tôi bị sưng một bên tinh hoàn.
У мужчин половая зрелость наступает, когда в яичках начинает вырабатываться тестостерон.
Nam giới bắt đầu dậy thì khi tinh hoàn tiết ra testosterone.
Печень, легкие, головы, хвосты, почки, яички — все эти традиционные, вкусные и питательные ингредиенты для нашей гастрономии оказываются в мусорном ведре.
Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.
В норме яички должны производить тестостерон, мужской гормон.
Tinh hoàn bình thường tạo ra testosterone, ở hócmôn giống đực.
В 14 зорострийка по имени Вильма... буквальным образом побрила мои яички.
Vào năm 14 tuổi, một tín đồ Bái Hỏa Giáo tên là Vilma làm lễ cạo tinh hoàn cho tôi.
И вот я стою с двумя яичками на подбородке.
Tôi cắn như thế này. rồi tôi kéo mạnh đầu ra phía sau.
Раньше считалось, что половые хромосомы, показанные на этом изображении, — ХY для мужчин, ХХ для женщин — просто определяют, родится ли ребёнок с яичниками или с яичками, и именно половые гормоны, вырабатываемые этими органами, отвечают за различия между противоположными полами.
Mọi người từng nghĩ rằng những nhiễm sắc thể giới tính như hình đây: XY nếu bạn là đàn ông, XX nếu bạn là phụ nữ chỉ đơn thuần quyết định bạn được sinh ra với buồng trứng hay túi tinh hòan, và chính những hormone giới tính do những cơ quan này sản xuất ra chịu trách nhiệm cho những khác biệt chúng ta thấy ở hai giới.
Получается, что у кого-то вроде меня мозг находился под более интенсивным воздействием андрогенов, чем у женщины, рождённой с яичками и с синдромом нечувствительности к андрогенам.
Kết quả là bộ não của những người như tôi tiếp xúc với androgens nhiều hơn so với những phụ nữ có tinh hoàn những người có hội chứng vô cảm với kích thích tố nam.
Болезнь атакует его мозг, сердце и яички.
Một bệnh tấn công cả não, tim và tinh hoàn.
Эй, что я натворил, чтобы меня за яички хватать?
Này, các anh muốn đập vở những quá bóng của tôi à?
Я так голоден, что мог бы съесть левое яичко тролля.
Tôi có thể ăn sạch một tên Troll đây.
Она проходит исследование и выясняется, что вместо яичников и матки, у неё внутри находятся яички, и что она обладательница Y хромосомы.
Và họ làm một số xét nghiệm và phát hiện ra là, thay vì có buồng trứng và tử cung, cô bé thực ra có tinh hoàn, và mang một nhiễm sắc thể Y.
Мы рассматриваем методы, которые позволят нам подавить функцию витамина А в яичках.
Cụ thể, chúng tôi tìm cách chặn chức năng của vitamin A trong tinh hoàn.
У тебя неопустившееся яичко
Tinh hoàn cậu không bình thường
Яичники развиваются в яички и опускаются.
Buồng trứng phát triển thành tinh hoànrụng đi.
Твои яички не опустились, потому что ты иммунна к тестостерону.
Tinh hoàn của cháu chưa bao giờ rụng, vì cháu miễn dịch với testosterone *.
Одним такая идея приходится по душе. Другие смотрят на меня настороженно и думают, что же такое я собираюсь сделать с их яичками.
Họ yêu ý tưởng này, hoặc nhìn tôi một cách thận trọng và tự hỏi chính xác là tôi mặt hàng gì cho "bi" của họ.
Его правое яичко почти вдвое больше левого.
Tinh hoàn phải của ông ta lớn gần gấp đôi tinh hoàn trái.
Получается, что у кого- то вроде меня мозг находился под более интенсивным воздействием андрогенов, чем у женщины, рождённой с яичками и с синдромом нечувствительности к андрогенам.
Kết quả là bộ não của những người như tôi tiếp xúc với androgens nhiều hơn so với những phụ nữ có tinh hoàn những người có hội chứng vô cảm với kích thích tố nam.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ яички trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.