я скучаю по тебе trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я скучаю по тебе trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я скучаю по тебе trong Tiếng Nga.
Từ я скучаю по тебе trong Tiếng Nga có nghĩa là Tôi nhớ bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я скучаю по тебе
Tôi nhớ bạn
|
Xem thêm ví dụ
Я скучал по тебе, папа. Con cũng nhớ bố. |
Я скучала по тебе Гарольд. Tôi nhớ ông đấy, Harold. |
Я скучал по тебе. Tôi nhớ cô quá. |
Я скучал по тебе. Anh nhớ em. |
Я скучал по тебе, малышка. Bố nhớ con lắm. |
А я скучал по тебе. Còn anh thì nhớ em. |
Я скучал по тебе. Anh rất nhớ em. |
Папа, я скучал по тебе! Cha, con nhớ cha! |
Я скучал по тебе. Tôi thật nhớ cậu. |
Я скучал по Тебе Anh nhớ em quá. |
Господи, я скучал по тебе, женщина. Tôi nhớ cô, rất nhiều. |
Я скучал по тебе, Макс. Bố nhớ con, Max. |
Я скучаю по тебе. Tôi nhớ cô. |
Я знаю, где бы я ни был, я скучаю по тебе. Và dù anh ở nơi đâu, anh vẫn đang nhớ em vô cùng. |
Я скучал по тебе, Пауль. Tôi nhớ cậu, Paul. |
Я скучал по тебе.. Con đã rất nhớ cha. |
Я скучал по тебе, Ванесса. Ta nhớ cô lắm, Vanessa. |
Я скучаю по тебе. Tôi sẽ nhớ bà. |
Я скучала по тебе. Mẹ nhớ con lắm. |
Потому что я скучаю по тебе. Vì con rất nhớ bố. |
Я скучаю по тебе. Em nhớ anh. |
Я скучаю по тебе и хочу увидеть тебя. Em nhớ anh và muốn gặp anh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я скучаю по тебе trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.