я хочу есть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я хочу есть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я хочу есть trong Tiếng Nga.
Từ я хочу есть trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я хочу есть
tôi đóiPhrase Мисс Скарлетт, я хочу есть. Cô Scarlett, tôi đói muốn chết đây. |
Xem thêm ví dụ
Я хочу есть - от боли. Tôi đang đói - trong đau đớn. |
Мисс Скарлетт, я хочу есть. Cô Scarlett, tôi đói muốn chết đây. |
Я хочу есть конфеты из коробки с ней в Крестмонте. Tớ muốn ăn Mike Ikes ở phía sau rạp với cậu ấy ở Crestmont. |
Часто мне нельзя есть, когда я хочу, и нужно есть, когда не хочу. Thường mình không thể ăn khi muốn và khi không muốn thì phải ăn. |
Я так хочу есть. Tôi đói quá chừng. |
Я хочу знать есть ли у Бэнкса ген Нелюдей. Tôi muốn xem xem tên Banks có dấu hiệu của Inhuman hay không. |
Я хочу знать, есть ли в тебе жажда жизни. Tao muốn biết liệu mày có mánh gì để sống sót. |
Я не хочу есть больше. Con không ăn nữa đâu. |
Я хочу сказать, у меня есть дети, я знаю, каково это воспитывать их одной. Ý tôi là tôi có con, tôi hiểu cảm giác nuôi chúng một mình là như thế nào. |
Но я хочу сказать, что есть две вещи, между которыми мы должны установить связь. Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
Я есть хочу. Tôi đói quá. |
Я есть хочу. Đói Bụng! |
Я есть хочу. Cha đói. |
Папа, я есть хочу. Bố ơi, con đói. |
Не хочу я есть. Cháu không muốn ăn. |
Я всегда есть хочу. Tôi lúc nào cũng đói. |
Я позаимствовала их, когда у меня не было денег но сейчас они есть и я хочу расплатиться. Tôi đã mượn ở chỗ anh, khi đó tôi không có tiền, nhưng giờ thì tôi có, tôi muốn trả nợ xong. |
То есть, я хочу сказать, что я и тебя бы простил, если бы ты покончил с собой. Vâng, ý con là con sẽ không tha thứ cho bố nếu bố tự tử. |
Я не хочу пить, ни есть, ни жить. Em chả có khát hay đói hay tồn tại gì hết |
Я хочу сказать, у людей есть выбор — индианка может носить сари, японка может носить кимоно. Quan điểm của tôi là: mọi người có một lựa chọn -- giống như phụ nữ Ấn Độ có thể mặc váy Sari hoặc phụ nữ Nhật Bản mặc Kimono. |
– А, понятно, – сказал Гарри. – То есть, я хочу сказать, я только второй раз в жизни это делаю. — Tôi biết, tôi muốn nói đây mới là lần thứ hai tôi làm chuyện đó. |
Я хочу сказать, в пиве есть вода. Ý tôi là, trong bia có nước. |
Я хочу сказать, если что-то есть в Гугле, зачем забивать этим свою голову? Ý tôi là, nếu có nhiều thứ trên Google, tại sao ta cần phải nhồi chúng vào đầu bạn? |
Я хочу всё, что у тебя есть. Tao muốn mọi thứ mày có. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я хочу есть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.