выздороветь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ выздороветь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ выздороветь trong Tiếng Nga.
Từ выздороветь trong Tiếng Nga có các nghĩa là bình phục, hồi phục, phục hồi, chữa bệnh, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ выздороветь
bình phục(recover) |
hồi phục(convalesce) |
phục hồi(recover) |
chữa bệnh
|
chữa
|
Xem thêm ví dụ
Был ли ты рад, что тебе помогли выздороветь? ~ Em có mừng là họ đã giúp em sớm khỏi bệnh không?— |
Я уверена, врач поможет ей выздороветь. Cô chắc là bác sĩ sẽ giúp mẹ cháu khỏe hơn thôi. |
Кажется чудом то, что она могла полностью выздороветь. Đúng thế, việc Vicky đã khỏi bệnh hoàn toàn có vẻ là điều kỳ diệu. |
Они хотят выздороветь и поэтому активно ищут качественной медицинской помощи. Họ tích cực tìm kiếm sự chữa trị tốt vì họ muốn lành bệnh. |
Она рассказывает: «Я попросила старейшин помочь мне выздороветь духовно и снова начала ходить на встречи. Chị cho biết: “Tôi nhờ các trưởng lão giúp hồi phục về thiêng liêng và bắt đầu tham dự các buổi họp. |
Кас, у тебя только одна задача - выздороветь. Cass, anh có nhiệm vụ để làm, đó là tự hồi phục vết thương. |
Вот и нужно помешать ему выздороветь слишком быстро, понял? Chúng mình phải ngăn cậu ấy khỏi quá nhanh, cậu hiểu chứ? |
~ Хотелось ли тебе как-то ему помочь? ~ А если бы он был из другой страны или у него была другая религия? Хотел бы ты все равно помочь ему выздороветь? Con có biết ai bị bệnh nặng không?— Con có muốn làm một điều gì đó để giúp người ấy không?—Nếu người ấy là người nước ngoài hoặc khác tôn giáo với con thì sao? |
Какое прекрасное средство, чтобы помочь оступившимся духовно выздороветь! Quả là một sự sắp đặt tuyệt diệu để giúp những người lầm lỗi hồi phục tình trạng thiêng liêng của họ! |
Хотя Петр потом все-таки испугался и трижды отрекся от Иисуса, эта и другие беседы, которые провел Иисус, наверняка помогли Петру впоследствии быстро духовно выздороветь (Иоанна 21:15—19). Dù Phi-e-rơ nhất thời đầu hàng trước nỗi sợ hãi và chối Chúa Giê-su ba lần, nhưng cuộc nói chuyện được đề cập ở trên và những dịp khác chắc chắn đã giúp chuẩn bị lòng ông cho việc phục hồi nhanh chóng về thiêng liêng. |
Тем не менее, чтобы духовно выздороветь, согрешившему нужно принять помощь христианских старейшин и их основанный на Библии совет, а также проявить признаки искреннего раскаяния. (2 Cô-rinh-tô 2:6-8; 1 Cô-rinh-tô 5:1-5) Tuy nhiên, để phục hồi tình trạng thiêng liêng, người phạm tội cần chấp nhận sự giúp đỡ dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão và chứng tỏ thành thật ăn năn. |
А теперь ты должна идти спать, тебе еще надо выздороветь до моего возвращения. Bây giờ, Mẹ phải đi ngủ và Mẹ phải bình phục lại nhanh trước khi con về. |
Скорее, вы готовы были немного потерпеть, чтобы побыстрее выздороветь. Thay vì thế, bạn chịu đau để có được lợi ích về sức khỏe trong tương lai. |
Нееману очень хотелось выздороветь. Na-a-man mong ước được chữa lành. |
Также может понадобиться помощь любящих христианских старейшин, чтобы духовно выздороветь, обрести крепкую веру и послушное сердце (Иакова 5:13—15; Титу 2:2). Ta cũng có thể cần đến sự giúp đỡ của các trưởng lão đầy yêu thương của đạo đấng Christ hầu có thể hồi phục về thiêng liêng và có đức tin lành mạnh và một tấm lòng vâng phục (Tít 2:2; Gia-cơ 5:13-15). |
Да потому что болеем и хотим побыстрее выздороветь. Bởi vì chúng ta bệnh và muốn khoẻ nhanh. |
Мой психиатр в Лос- Анджелесе, доктор Каплан, убеждал меня продолжать лечение и заняться своей жизнью, но я решила предпринять последнюю попытку выздороветь. Chuyên gia Los Angeles của tôi, tiến sĩ Kaplan, đã khuyến khích chỉ cần tiếp tục điều trị bằng thuốc và tôi sẽ dần thích nghi với cuộc sống này, nhưng tôi vẫn quyết định rằng tôi muốn làm một điều gì đó vào năm cuối đại học, nỗ lực để có thể từ bỏ được nó. |
Если мы хотим полностью выздороветь, нам нужно следовать предписаниям врача. Nếu muốn hồi phục, chúng ta phải làm theo lời dặn của bác sĩ. |
(Притчи 17:5). Но мы будем испытывать радость, видя, как сбившийся с пути брат прилагает усилия к тому, чтобы духовно выздороветь. (Châm-ngôn 17:5) Tuy nhiên, chúng ta vui mừng khi một anh em đã lầm lỗi thực hiện những bước tích cực nhằm hồi phục sau khi sa ngã về thiêng liêng. |
Она делала все возможное, чтобы облегчить его страдания и помочь ему выздороветь. Cô làm những gì có thể để em bớt đau đớn và sớm bình phục. |
А потом она была убита ударом по голове, до того, как успела выздороветь. Và sau đó bị đập vào đầu chết trước khi nó kịp lành. |
То, что она узнала, пробудило в ней желание быстрее выздороветь и больше узнать о Евангелии. Điều bà học được đã làm cho bà muốn khỏe hơn và học hỏi thêm về phúc âm. |
Ей придется сидеть на лекарствах всю свою жизнь. но она выздоровет. Tôi biết nó sẽ phải dùng thuốc hết phần đời còn lại..... nhưng nó sẽ hồi phục. |
В этом отношении самая большая честь и привилегия для членов общества - это шанс помочь другому выздороветь, стать свидетелем, протянуть руку, разделить с кем- нибудь страдания и выразить надежду на выздоровление. Như vậy, với những thành viên trong xã hội, không có vinh dự hay đặc quyền nào lớn hơn là tạo điều kiện cho quá trình chữa lành một ai đó, chứng kiến, đưa tay ra, chia sẻ gánh nặng đau khổ của ai đó, và nắm lấy hi vọng cho sự hồi phục của họ. |
Все чувствовали, что могут принять активное участие в том, чтобы помочь мне выздороветь, и это было самой главной частью проекта La Cura. Mọi người đều cảm thấy họ có thể đóng một vai trò chủ động để giúp tôi khoẻ lại, và điều này là một phần quan trọng của La Cura. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ выздороветь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.