всплывающее окно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ всплывающее окно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ всплывающее окно trong Tiếng Nga.

Từ всплывающее окно trong Tiếng Nga có nghĩa là cửa sổ bật lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ всплывающее окно

cửa sổ bật lên

Xem thêm ví dụ

& Уведомлять о заблокированных всплывающих окнах
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
Должны ли всплывающие окна JavaScript, если разрешены, открываться в новом окне или в новой вкладке
Có nên mở cửa sổ bật lên JavaScript (nếu được phép) trong trang mới hay trong cửa sổ mới
Установите этот параметр, если хотите, чтобы при наведении курсора на файл всплывающее окно содержало увеличенное изображение предварительного просмотра
Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó
Объявления во всплывающих окнах переднего и заднего плана
Quảng cáo trong cửa sổ bật lêncửa sổ bật xuống
Объявления Google запрещено размещать на сайтах со всплывающими окнами заднего плана, а также на сайтах, вызывающих их появление.
Nhà xuất bản không được phép đặt quảng cáo Google trên trang web chứa hoặc kích hoạt cửa sổ bật xuống.
Заголовки отобразятся во всплывающем окне.
Tiêu đề sẽ hiển thị trong hộp bật lên.
Мы надеемся, нам больше не понадобятся всплывающие окна и всякая подобная ерунда.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop- up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
В них могут использоваться всплывающие окна или другие интерактивные функции.
Kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết thường bao gồm trải nghiệm bật lên phong phú hoặc các tính năng tương tác nâng cao khác.
Если проблема не устранена, сообщение о ней будет периодически появляться во всплывающем окне.
Nếu chưa được khắc phục, lỗi đó sẽ tiếp tục hiện lên.
Объявления на сайте со всплывающими окнами переднего и заднего плана
Quảng cáo trên trang web có cửa sổ bật lên hoặc cửa sổ bật xuống
Большинство объявлений безопасно. Однако некоторые баннеры или всплывающие окна могут навредить телефону, если вы нажмете на них.
Mặc dù hầu hết quảng cáo đều an toàn, nhưng điện thoại có thể bị ảnh hưởng khi bạn mở một số quảng cáo biểu ngữ hoặc quảng cáo mở trong cửa sổ mới ("cửa sổ bật lên").
Мы надеемся, нам больше не понадобятся всплывающие окна и всякая подобная ерунда.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop-up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
Пассивное всплывающее окно
Hộp thoại tự mở thụ động
Для управления настройками и просмотра данных использовались всплывающие окна или фиксированные разделы на странице.
Tùy chọn cài đặt hoặc thông tin khác đôi khi ở dạng cửa sổ bật lên hoặc lưu trữ tĩnh trên trang.
Однако код AdSense нельзя помещать в недопустимые места, например во всплывающие окна, сообщения электронной почты или приложения.
Tuy nhiên, nhà xuất bản không được đặt mã AdSense ở những vị trí không thích hợp, chẳng hạn như cửa sổ bật lên, email hoặc phần mềm.
Во всплывающем окне с информацией о том, что скачивание заблокировано, нажмите на стрелку вверх [Стрелка вверх] [>] Сохранить.
Trên cửa sổ bật lên về tệp tải xuống bị chặn, hãy chọn Mũi tên lên [Mũi tên lên][và sau đó] Giữ lại.
Если при сохранении адаптивного поискового объявления появляется всплывающее окно "Нарушение правил", то объявление не соответствует правилам Google Рекламы.
Nếu bạn cố gắng lưu quảng cáo tìm kiếm thích ứng (RSA) của mình và xuất hiện cửa sổ bật lên "Vấn đề về chính sách", điều này có nghĩa là quảng cáo của bạn không tuân thủ chính sách của Google Ads.
Откроется всплывающее окно.
Một cửa sổ bật lên sẽ mở ra.
Подтверждение: Всплывающее окно Javascript
Xác nhận: Bật lên JavaScript
& Открывать всплывающие окна в новой вкладке, а не в новом окне
Mở cửa sổ bật lên trong trang mới thay vì trong cửa sổ mới
Заблокировано всплывающее окно
Cửa sổ bất lên bị chặn
Есть два всплывающих окна, предоставляющих вам некоторую информацию, и заключительная статья со ссылкой на оригинальную статью.
Có hai cửa sổ bật lên cho bạn một số thông tin khác, và một bài viết cuối cùng với một liên kết đến các bài gốc.
Если при сохранении текстового объявления появляется всплывающее окно "Нарушение правил", то объявление не соответствует правилам Google Рекламы.
Nếu bạn cố gắng lưu quảng cáo văn bản của mình và thấy cửa sổ bật lên "Vấn đề về chính sách", thì điều này có nghĩa là quảng cáo của bạn không tuân thủ chính sách của Google Ads.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ всплывающее окно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.