воскресить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ воскресить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ воскресить trong Tiếng Nga.
Từ воскресить trong Tiếng Nga có các nghĩa là làm sống lại, sống lại, hồi sinh, làm tỉnh lại, nâng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ воскресить
làm sống lại(revive) |
sống lại(revive) |
hồi sinh(revive) |
làm tỉnh lại(revive) |
nâng lên(raise) |
Xem thêm ví dụ
Эта волнующая история также показывает готовность и огромное желание Иеговы и его Сына воскресить умерших. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Он пообещал, что воскресит находящихся в могилах: кто-то станет править вместе с ним на небе, а кто-то будет жить в раю на земле под правлением его небесного Царства (Ин 5:28, 29; 2Пт 3:13). Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
И, поскольку Он воскрес, мы тоже воскреснем. Và vì Ngài đã phục sinh nên chúng ta cũng sẽ phục sinh. |
Зузанна спит смертным сном, ожидая, когда Иегова ее воскресит. Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. |
Во время своего земного служения он воскресил трех человек: сына вдовы из Наина, дочь начальника синагоги и своего близкого друга Лазаря (Марка 5:22—24, 35—43; Луки 7:11—15; Иоанна 11:1—44). Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
б) Кого воскресил Иисус? (b) Chúa Giê-su đã làm cho những ai sống lại? |
Что еще более важно, в ней ярко освещается обещание Бога воскресить через Христа Иисуса на очищенной райской земле умерших. Còn quan trọng hơn nữa, sách đó cho thấy lời hứa của Đức Chúa Trời, qua Giê-su Christ, về sự sống lại trong địa đàng trên đất được tẩy sạch. |
Мы, подобно Аврааму, абсолютно уверены в том, что Иегова в состоянии воскресить своих верных служителей (Откровение 2:10). (Ê-sai 40:15) Giống như Áp-ra-ham, chúng ta tuyệt đối tin cậy vào quyền năng của Đức Giê-hô-va sẽ làm sống lại các tôi tớ trung thành của Ngài. |
Когда через несколько лет единственный сын этой четы умер, Елисей пришел в Сонам и воскресил его (4 Царств 4:8—17, 32—37). Vài năm sau đứa con trai duy nhất này chết, Ê-li-sê đến Su-nem và làm nó sống lại (II Các Vua 4:8-17, 32-37). |
«Признаться честно, мы абсолютно уверены в том, что Иисус Христос жил... но мы не можем с такой же уверенностью сказать, что Бог воскресил его из мертвых». “Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”. |
Хотя умерший пророк Илия еще и не воскрес, но было уместно, что он появился в видении преображения. Mặc dù nhà tiên tri Ê-li đã chết chưa được sống lại, việc ông xuất hiện trong sự hiện thấy là điều hợp lý. |
Он верил, что для Иеговы нет ничего невозможного. Авраам верил, что Иегова в силах даже воскресить Исаака из мёртвых. Ông tin rằng không có gì mà Đức Giê-hô-va không thể làm được, và Ngài có thể ngay cả làm cho Y-sác sống lại. |
Как ты думаешь, воскресит ли Иегова таких людей? ~ Em có nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ làm sống lại những người như thế không?— |
Поскольку Иисус воскрес, Он не мог не быть Богом, Самим Единородным Сыном от Отца. Vì Ngài đã phục sinh, nên Chúa Giê Su phải là một Thượng Đế, chính là Con Trai Độc Sinh của Đức Chúa Cha. |
человек, которого Иисус воскресил из мертвых một người mà Chúa Giê Su làm cho sống lại từ cõi chết |
Он уверен, что Отец его воскресит (Иоанна 14:31). Ngài tin chắc rằng Cha sẽ làm cho ngài sống lại.—Giăng 14:31. |
Когда Иисус был на земле как человек, Он воскресил несколько человек. Hồi sống làm người trên đất, Giê-su đã làm cho nhiều người sống lại. |
И все, что мне нужно сделать, воскресить тебя из мертвых. Và tất cả những gì tôi phải làm là hồi sinh ông từ cõi chết. |
Это обещание воскресить мертвых подчеркивает, почему рождение — и особенно смерть — Иисуса Христа имеет для нас такое огромное значение. Lời hứa về sự sống lại trong tương lai giải thích tại sao sự giáng sinh—và đặc biệt sự chết—của Chúa Giê-su là điều cực kỳ quan trọng đối với chúng ta. |
Поэтому Библия объясняет: «Авраам... думал, что Бог силен и из мертвых воскресить [его сына Исаака]» (Евреям 11:17—19). Do đó Kinh-thánh giải thích: “Áp-ra-ham tự nghĩ rằng Đức Chúa Trời cũng có quyền khiến kẻ chết [Y-sác, con ông] sống lại” (Hê-bơ-rơ 11:17-19). |
Однако, будучи христианами, поступающими по святому духу, мы убеждены в том, что Иегова воскресил Иисуса из мертвых и возвысил его над всем творением (Филиппийцам 2:5—11). Nhưng là tín đồ Đấng Christ, chúng ta tin rằng Đức Giê-hô-va đã làm cho Chúa Giê-su sống lại và lập ngài lên vị thế cao hơn tất cả các tạo vật khác. |
Таким образом, некоторые люди верят, что всемогущий Бог воскресит их для дальнейшей жизни, а другие — что всемогущий учёный сделает это. Có những người tin rằng một đấng toàn năng sẽ hồi sinh họ trở lại. và những người khác tin rằng một nhà khoa học đại tài sẽ làm được điều đó. |
Альберто работал над тем, чтобы воскресить вид испанского тура. Alberto đã nghiên cứu loài dê rừng tên bucardo ở Tây Ban Nha. |
После того как Иисус воскресил Лазаря, они даже признали: «Этот Человек много чудес творит». Sau khi ngài làm La-xa-rơ sống lại, họ còn công nhận: “Người nầy làm phép lạ nhiều lắm”. |
Поскольку невозможно воскресить того, кто не может умереть, эти богобоязненные мужчины не верили, что у человека есть бессмертная душа. Rõ ràng, những người tin kính này không tin vào linh hồn bất tử. Nếu người ta không thực sự chết thì không cần sự sống lại. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ воскресить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.