визитка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ визитка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ визитка trong Tiếng Nga.
Từ визитка trong Tiếng Nga có nghĩa là danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ визитка
danh thiếpnoun Так написано на визитке, что взял твой босс. Ghi ngay trên danh thiếp mà sếp các anh đã lấy của tôi. |
Xem thêm ví dụ
У меня уже есть твоя визитка, Лайонел. Tôi có danh thiếp của anh, Lionel. |
Точно так же это работает и внутри компании - у президента и у художественного руководителя на визитках изображены их портреты в стиле Casa de Musica. Tương tự cho chủ tịch và giám đốc âm nhạc, có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. |
Я записал это на обороте моей визитки. Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi. |
А у убийцы из кармана выпала визитка вашей компании. Hung thủ có thẻ của công ty anh. |
На столе визитка с номером. Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới. |
Беру визитку, кладу вот здесь, я подбираю закорючки на карточке к закорючкам на телефоне. Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại. |
Я не смогла вспомнить номер рабочего телефона, но вспомнила, что в кабинете у меня есть визитка с моим номером. Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó. |
Я дам тебе свою визитку, это будет проще всего... Em sẽ đưa anh danh thiếp, vì đó là cách tốt nhất để... |
Женщины сидят за столами, а мужчины ходят от стола к столу, на которых есть часы и звонок, и за пять минут, хоппа, разговор заканчивается, и женщина принимает решение, дать ли мужчине визитку или электронную почту, чтобы продолжить знакомство. Phụ nữ sẽ ngồi cố định và đàn ông đi từ bàn này sang bàn kia, và có một cái đồng hồ báo giờ, và cứ mỗi năm phút thì lại, bingo, gặp mặt kết thúc và người phụ nữ sẽ quyết định có nên đưa số hay email cho người đàn ông để tiến xa hơn không. |
И, доктор, когда будете уходить, не оставите мне визитку? À này bác sĩ, khi nào về sao cô không để lại danh thiếp của mình nhỉ? |
Хотел дать вам свою визитку, чтобы вы ей передали. Tôi chỉ muốn hai người đưa cái thẻ của tôi cho cô ấy. |
Мужчина в Милане дал мне свою визитку, когда мне было 16. Một anh chàng ở Milan đã mời tôi khi tôi 16 tuổi mở cửa đi |
, эта марка служила визиткой и смертельной угрозой. con tem được coi là tấm danh tiếp và mối đe dọa cái chết. |
По указанному на визитке адресу на Пятой Авеню он обнаружил коммерческое предприятие, и имя Рудольфа Фенца его владельцу не было знакомо. Ông thấy rằng địa chỉ trên Đại lộ thứ năm là một phần của một doanh nghiệp; chủ sở hữu hiện tại của nó không biết Rudolph Fentz. |
Если я и потерял свое хладнокровие... как думаешь, мне хватило здравого смысла оставить ему свою визитку и номер страховки? Nếu tôi mất đi sự bình tĩnh của mình Liệu tôi có để lại card cùng với những thông tin bảo hiểm của mình trong đó không? |
Если кому- то нужно примерно 100 миллионов копий моей визитки, у меня есть достаточно для всех в зале, и даже для всех в мире, и всё это находится здесь. Nếu có ai đó thích hàng trăm triệu bản sao chép thẻ kinh doanh của tôi, tôi có thể đưa mọi người trong căn phòng này rất nhiều bản, và, trên thực tế, tất cả mọi người trên thế giới, và nó đang ở ngay đây. |
В его номере нашли твою визитку. Họ thấy danh thiếp của cô trong phòng anh ta. |
Это моя визитка. Danh thiếp của tôi đây. |
Пора сделать новые визитки. Tôi sắp đi làm danh thiếp mới rồi. |
Так написано на визитке, что взял твой босс. Ghi ngay trên danh thiếp mà sếp các anh đã lấy của tôi. |
Оставите визитку, г-н полицейский? Anh không muốn để lại danh thiếp cho tôi ư? |
У Вас есть визитка или что-то вроде этого? Cô có danh thiếp hay gì không? |
У тебя розовая визитка. Danh thiếp của em màu hồng. |
Они завалили ближайшие районы флаерами, раздали визитки всем друзьям и знакомым, и очень скоро им начали звонить клиенты. Họ dán các tờ rơi trên khu phố. và in danh thiếp gửi cho bạn bè và người thân, Và rất nhanh, họ đã có khách hàng gọi tới. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ визитка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.