viser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viser trong Tiếng pháp.
Từ viser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhắm, ngắm, nhằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viser
nhắmverb Ses facteurs génétiques chargent l'arme, ses facteurs psychologiques visent, ses facteurs sociologiques pressent la détente. Tính di chuyền nạp đạn, yếu tố tâm lý nhắm nó, môi trường bóp cò. |
ngắmverb noun Si vous touchez ce que vous visez, expliquez mon épaule! Nếu ông bắn đúng những gì ông ngắm, giải thích về cái vai tôi đi. |
nhằmverb Mais, là encore, l’objectif visé était que toutes les nations en tirent profit. Ngay cả điều này cũng nhằm mục tiêu đem lại lợi ích cho mọi dân tộc. |
Xem thêm ví dụ
* À votre avis, pourquoi est-il important que nous reconnaissions notre dépendance vis-à-vis du Seigneur quand nous demandons son aide ? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
Il en est peut-être parmi vous qui pensent au fond d’eux : « Eh bien, je ne vis pas tous les commandements et je ne fais pas tout ce que je dois, pourtant ma vie se passe plutôt bien. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
7 Et il rendit témoignage, disant : Je vis sa gloire, je vis qu’il était au acommencement, avant que le monde fût ; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
Tu vis ici avec l’ancien doge de Venise Candiano et la fille de la courtisane Imperia.» Nàng sống ở đây với cựu thủ tướng Venise Candiano và con gái của nàng kỹ nữ Imperia. |
Je m’étais montrée aussi insensible et indifférente vis-à-vis d’elles que les gens le sont avec moi. » Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”. |
À la longue, la désinvolture vis-à-vis du respect des commandements, l’apathie, voire la lassitude, peuvent s’installer et nous rendre insensibles même aux signes et aux miracles les plus éclatants. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
Comment Dieu réglera- t- il bientôt la question de l’indépendance vis-à-vis de lui ? Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài? |
Cependant, contrairement à beaucoup de chefs du présent monde, Jéhovah ne se montre ni froid ni distant vis-à-vis de ses sujets. Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài. |
Quant à certaines sociétés commerciales, elles orientent leur publicité sur ce thème: “Nous nous engageons vis-à-vis de notre clientèle.” Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Et depuis ce temps-là, je vis ici, dans la forêt, où Hagrid vient parfois me rendre visite. Từ đó tới giờ ta vẫn sống trong khu rừng này, bác Hagrid vẫn thường lui tới đây thăm viếng ta. |
Donnez l’occasion à plusieurs élèves d’expliquer en quoi les expressions qu’ils ont choisies peuvent nous aider à vaincre l’orgueil ou les attitudes incorrectes vis-à-vis de la richesse matérielle. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
Je vis près d'un gros rocher. Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ. |
À la fin de l'année 1786, il fut stationné dans les Indes occidentales sous le commandement d'Horatio Nelson qui écrivit de Guillaume, « dans son service, il est, j'en suis sûr, supérieur aux deux tiers des officiers ; et dans son attention aux ordres et dans son respect vis-à-vis de son officier supérieur, je ne lui connais aucun égal ». Cuối năm 1786, ông đóng quân ở Tây Ấn thuộc quyền quản lý của Horatio Nelson, người viết về William như sau: "Trong sự chuyên nghiệp của anh ta, anh ta đứng trên hai phần ba, tôi chắc chắn, số người trong danh sách hải quân; và trong tư thế trang nghiêm đúng nội quy và sự kính trọng của anh ta đối với sĩ quan cấp trên, tôi hầu như không thể sánh bằng." |
Je vis quelque chose. Tôi đã nhìn thấy một cái gì đó. |
“ Je vis chaque jour comme si le grand jour de Jéhovah était pour demain ”, a déclaré un ancien très expérimenté. — Yoël 1:15. Một trưởng lão có kinh nghiệm nói: “Mỗi ngày tôi đều sống như thể ngày lớn của Đức Giê-hô-va sẽ đến vào ngày mai”.—Giô-ên 1:15. |
Si tu te fixes des objectifs simples et que tu les réalises, tu te sentiras plus sûr de toi pour en viser de plus difficiles. Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn. |
Je sens que je -- je vis ma vie plutôt que, finalement, juste la traverser en courant. Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó. |
Tu vis seule? Cô có phòng riêng không? |
29 À la suite de ces choses, je me sentis souvent condamné à cause de ma faiblesse et de mes imperfections, mais le soir du vingt et un septembre précité, après m’être mis au lit pour la nuit, je commençai à aprier et à supplier le Dieu Tout-Puissant de me pardonner tous mes péchés et toutes mes sottises et aussi de m’accorder une manifestation pour que je connusse mon état et ma situation vis-à-vis de lui ; car j’avais la pleine assurance d’obtenir une manifestation divine comme j’en avais eu une précédemment. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
Vis- tu cela, toi aussi ? Chuyện đó có xảy ra với gia đình bạn không? |
Ok, donc, dessous la généreuse barbe vis un enculé de bourgeois coincé. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Mon cher mari, Tibor, est mort fidèle à Dieu le 14 octobre 1993. Je vis aujourd’hui près de mon fils, à Žilina (Slovaquie). Anh Tibor, người chồng yêu dấu của tôi trung thành với Đức Chúa Trời cho đến khi anh chết vào ngày 14-10-1993. Giờ đây tôi sống gần con trai ở Žilina, Slovakia. |
Vis-à-vis des patients. Khỏi các bệnh nhân. |
Non, je... je vis ici avec ma femme. Không, tôi... tôi sống ở đây với vợ tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới viser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.