vinagre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinagre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinagre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vinagre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấm, Giấm, dấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinagre
giấmnoun (Líquido amargo formado por la fermentación del alcohol con bacterias del ácido acético usadas como condimento o preservativo.) Frota la mancha con vinagre. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm. |
Giấmnoun (líquido miscible en agua, con sabor agrio, que proviene de la fermentación acética del alcohol) Frota la mancha con vinagre. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm. |
dấmnoun Tomas un pepino y lo metes en un recipiente con vinagre. Lấy quả dưa chuột, cho nó vào bát với ít dấm. |
Xem thêm ví dụ
Sin aceite, vinagre, sal ni nada. Phải, không gì hết. |
Lo único que hizo fue rociarlo con vinagre y cambiar su forma de andar. Bác ấy chỉ cần xịt nước giấm năm lần một ngày và thay đổi cách đi đứng là xong. |
Estas recetas antiguas incluían vinagres y vinos, pero para el siglo XVIII se sustituyeron por licores, frecuentemente brandy. Những công thức nấu ăn đầu tiên bao gồm dấm và rượu vang, nhưng đến thế kỷ thứ 18, rượu chưng cất, thường là rượu mạnh, được sử dụng để thay thế. |
Aceite y vinagre. Như dầu và nước. |
Había como 250 clases distintas de mostaza y vinagre, más de 500 tipos distintos de frutas y verduras y unas 25 de agua embotellada. Y esto era cuando tomábamos agua del grifo. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
La principal razón es que gozamos con observar esa variedad gigantesca de mayonesa, mostaza, vinagre y mermelada, pero no somos capaces de hacer los cálculos para comparar, contrastar y elegir de esa impresionante exhibición. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Utilice agua con vinagre para limpiar lo que haya ensuciado, pues de lo contrario seguirá acudiendo a ese lugar para el mismo fin. Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu. |
Antes de la clase, llene un vaso con agua y otro con una mezcla de agua y vinagre (o sal). Trước khi lớp học bắt đầu, hãy đổ đầy nước vào một cái chén và một cái chén khác với một hỗn hợp nước và dấm trắng (hoặc muối). |
" Vapores de vinagre: Asfixian ". " Hơi giấm làm chúng ngạt thở. |
En este método, el alcohol se fermenta a vinagre en un tanque agitado continuamente, y se suministra oxígeno burbujeando aire a través de la solución. Trong phương pháp này, rượu được lên men thành giấm trong bồn được đảo liên tục, và oxy được cung cấp bằng cách thổi bọt khí qua dung dịch. |
En el sur de Asia, la leche se coagulaba con una variedad de ácidos alimentarios, como el jugo de limón, vinagre o yogur y luego para secar en panes de paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
Si lo abres a la fuerza, la probeta se rompe el vinagre disuelve el papiro y pierdes tu secreto para siempre. Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi. |
15 Le darían a beber vinagre y hiel. 15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng. |
Vinagre y bicarbonato de sodio. Dấm và muối nở. |
Más tarde, a la hora del almuerzo, Boaz invita a Rut: ‘Acércate, come un poco de pan y moja tu pedazo en el vinagre’. Sau đó, đến giờ ăn trưa Bô-ô gọi Ru-tơ: ‘Hãy lại gần, ăn bánh và nhúng miếng nàng trong giấm’. |
La purga de vinagre de Su Señoría. Giấm tẩy của Đức Ngài. |
Eso son cebollas en vinagre y huevos encurtidos. Đó là hành ngâm, và trứng ngâm. |
¿Mezclado en un vaso de vinagre, o dentro de una golosina? Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”. |
Algunos se vendían frescos, pero la mayoría se preparaban en salazón o en vinagre, se guardaban en tinajas de barro y se distribuían en Jerusalén o en el extranjero. Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các vò hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài. |
En el presente, sigue siendo más efectivo en costo producir vinagre usando Acetobacter que producirlo usando Clostridium y luego concentrarlo. Hiện tại, chi phí để sản xuất giấm bằng Acetobacter vẫn cao hơn dùng Clostridium và sau đó tách nó. |
En lugar de sal, el asazuke también puede preparase con vinagre, nuka o una solución para encurtir vendida en tiendas. Thay vì dùng muối, asazuke có thể được làm với giấm, Nukazuke, hoặc bất kỳ một loại hỗn hợp muối dưa nào khác được bán ở các cửa hàng. |
Hoy en día, la ruta biológica proporciona cerca del 10 % de la producción mundial, pero sigue siendo importante en la producción del vinagre, dado que las leyes mundiales de pureza de alimentos estipulan que el vinagre para uso en alimentos debe ser de origen biológico. Ngày nay, lượng axit sản xuất theo phương pháp sinh học chỉ chiếm khoảng 10% sản lượng thế giới, nhưng nó vẫn là một phương pháp quan trọng dùng để sản xuất giấm, theo các luật về độ tinh khiết thực phẩm ở một số quốc gia quy định rằng giấm sử dụng trong thực phẩm phải có nguồn gốc từ sinh học. |
Usa una mezcla de ajo, vinagre y salsa picante. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
Verás un montón de pequeñas partículas como semillas de mostaza, pimienta, especias de olor, y chalote picado todo flotando alrededor de un líquido, en este caso vinagre y agua. Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước. |
Así que esto es muy bueno para las hortalizas en vinagre, que es lo que estamos haciendo aquí. Bởi vậy đây là một điều rất tuyệt cho những rau quả muối, là những thứ mà chúng ta đang thấy đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinagre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vinagre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.