vieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vieux trong Tiếng pháp.

Từ vieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũ, già, lão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vieux

adjective

Mon stylo est vieux. J'en veux un nouveau.
Cây bút của tôi đã rồi. Tôi muốn một cái mới.

già

adjective

J'ai rencontré une vieille femme.
Tôi gặp một bà già.

lão

adjective

Mais un vieux majordome cassé et plié devra faire l'affaire.
Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ khả năng.

Xem thêm ví dụ

En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Est- il possible de vivre plus vieux encore, de vivre même éternellement ?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Finalement, après avoir vécu encore 140 ans, “Job finit par mourir, vieux et rassasié de jours”. — Job 42:10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Désolé vieux, tel sont les choses.
Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy.
Assez vieux pour m'en souvenir.
Tôi không đủ lớn để nhớ được.
Je veux vous raconter tout ce cher vieux Cardew Bobbie.
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu Bobbie Cardew.
Plus vieux que j'en ai l'air.
Già hơn bề ngoài nhiều.
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade.
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu.
Ce changement affectera tout le monde, jeunes et vieux.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
T'es vraiment culotté, vieux.
Anh gan quá thể đấy, anh bạn.
Ils ont encore de vieux tableaux noirs et tout.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
Salut, vieux.
Hey, Pheebs.
Les détenteurs de la prêtrise, jeunes et vieux, ont besoin de l’autorité et du pouvoir la permission nécessaire et la capacité spirituelle de représenter Dieu dans l’œuvre du salut.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
C'est parti, mon vieux.
Trò chơi bắt đầu, ông bạn già.
C'est un vieux pirate aviné qui ne me lâche plus.
Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết.
Comme au bon vieux temps.
Hệt như ngày nào.
Bienvenue au Château, vieux!
Chào mừng đến với lâu đài
Tu es vieux.
Anh già rồi, anh trai à.
Non, vieux, je rentre pas là-dedans.
Tao không chui vô đó đâu.
Être vieux, ça craint.
Già đi chán lắm.
Ce vieux fou?
Ông già điên đó hả?
Le vieux chien Shep était parti.
Con chó già Shep đã bỏ đi mất.
Vous serez peut-être surpris d’apprendre que les événements décrits dans ce récit, pourtant vieux de 3 500 ans, concordent fondamentalement avec ce qui a eu lieu au dire des scientifiques.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Comme dans les bons vieux westerns.
Phải, như kiểu miền Tây xưa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.