viejita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viejita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viejita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viejita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà già, bà cụ, bà lão, bà, bủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viejita
bà già(old woman) |
bà cụ(old woman) |
bà lão(old woman) |
bà(old woman) |
bủ(old woman) |
Xem thêm ví dụ
Solo sigue las pistas del viejito. Cứ đi theo chỉ dẫn của ông già kia. |
No te vayas a lastimar regresando, viejita. Đừng để bị thương lúc ngồi xuống. |
Le dije, "No, me gusta seguir a viejitas en los estacionamientos para ver si se detienen. Tôi nói, "Không, tôi chỉ đi theo mấy già bà nhỏ nhắn ở bãi đỗ xe xem họ có dừng lại không. |
El viejito no perdió el talento, ¿verdad? Lão vẫn còn gân nhỉ? |
Parecemos unos viejitos casados. Chúng ta như 1 cặp vợ chồng vậy. |
Un viejito nos abrió la puerta y nos preguntó: ‘¿Son predicadores?’. Một người đàn ông cao tuổi ra mở cửa và hỏi: ‘Anh chị có phải là người truyền giáo không?’. |
Le dije, " No, me gusta seguir a viejitas en los estacionamientos para ver si se detienen. Tôi nói, " Không, tôi chỉ đi theo mấy già bà nhỏ nhắn ở bãi đỗ xe xem họ có dừng lại không. |
Sea como sea, es un viejito encantador. Ổng là một ông già dễ thương. |
Bien, pero cuando leas en el periódico mañana acerca de que robaron a esa pobre viejita... nhưng sẽ thế nào nếu cậu đọc báo sáng mai và được tin bà cụ già yếu bị cướp... |
A mí me cansa explicar cómo dejamos que la viejita volara a D-Punch. Vậy thì sao ta không đi chơi trễ tí với vài cô em nhỉ? |
Y estuvieron muy bien con la viejita. Cũng xử lý gọn con mụ ấy rồi. |
No puedo creer que maté a ese viejito. Thật ko thể tin tớ đã giết một nguời. |
Había ido a visitar a un primo mío a un asilo de ancianos y divisé a un hombre muy viejito y tembloroso abriéndose paso por la habitación con un andador. Tôi đến thăm một người anh em họ ở một viện dưỡng lão, và tôi kín đáo quan sát một người đàn ông đang rất run rẩy từng bước băng qua căn phòng với khung tập đi. |
(Aplausos) (Risas) Mi foto favorita, no la pude encontrar, es la imagen de una mujer de unos 30 años con un bebé en su regazo, y la siguiente foto es un hombre de 100 kg con una diminuta viejita que mira sobre sus hombros. (Vỗ tay) (Cười) Có một tấm ảnh mà tôi thích nhưng không thể tìm thấy, ảnh một người phụ nữ chạc 30 tuổi ôm đứa con nhỏ vào lòng, còn ảnh sau đó là là một người đàn ông gần 100kg với một người phụ nữ già khụ nhỏ bé quàng tay qua cổ anh ta. |
A veces llegan viejitas de la iglesia Adventista del séptimo día enseñándome estas ilustraciones del cielo. Thi thoảng là những người phụ nữ lớn tuổi từ Giáo hội Cơ Đốc Phục Lâm cho tôi xem những bức ảnh hoạt hình về thiên đường |
Pero cuando Uds. Se juntan, son peores que unas viejitas cosiendo. Khi mấy thằng vô lại các anh tụ lại... thì chẳng khác nào một lũ ngồi lê đôi mắt. |
¿Cómo te va, viejito? Bố vãn khoẻ chứ? |
Mi foto favorita, no la pude encontrar, es la imagen de una mujer de unos 30 años con un bebé en su regazo, y la siguiente foto es un hombre de 100 kg con una diminuta viejita que mira sobre sus hombros. Có một tấm ảnh mà tôi thích nhưng không thể tìm thấy, ảnh một người phụ nữ chạc 30 tuổi ôm đứa con nhỏ vào lòng, còn ảnh sau đó là là một người đàn ông gần 100kg với một người phụ nữ già khụ nhỏ bé quàng tay qua cổ anh ta. |
¿Un viejito chino? Một ông già Trung Hoa hả? |
La viejita del otro lado de la calle dice que vio a un hombre sacar cargando a otro, arrojarlo al auto, e irse. Bà lão trên đường nói rằng đã thấy... một người đánh nhau với đám du côn, và sau đó anh ta lên xe bỏ đi. |
Parece que el tipo que se interpuso es el que trae a las viejitas al salón Rafaela's Cái thằng cản đường chính là thằng đã lôi kéo mấy bà khách già về cửa hàng uốn tóc Rafaela. |
¿Qué haces, viejito? Gì đây Bác? |
¿Cómo puede meterme en líos registrar a una viejita? Làm sao tôi co thể gặp rắc rối vì đã khám người một bà già? |
Ese viejito es sabio y sabe muchas cosas sobre la vida. Cụ ông đó là người khôn ngoan, biết rất nhiều về cuộc sống nhân sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viejita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viejita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.