vider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vider trong Tiếng pháp.
Từ vider trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải quyết, moi ruột, tẩy sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vider
giải quyếtverb Je te dirai après avoir vidé mon lézard. Tôi sẽ cho cậu biết sau khi tôi giải quyết " nỗi buồn ". |
moi ruộtverb Mon aîné ne va pas finir vidé avec sa queue coupé. Con đầu lòng của con sẽ không chết moi ruột với cu bị thiến đâu. |
tẩy sạchverb |
Xem thêm ví dụ
Et dans certains pays, comme en Inde, les castes les plus basses sont condamnées à vider ces fosses, et elles sont de plus blâmées par la société. Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
On ne peut pas le laisser se vider de son sang. Chúng ta không thể để hắn mất máu tới chết. |
Quelques semaines après seulement, Adnan a vu sa sœur se vider de son sang, victime d’un obus tombé dans la cour de l’école. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
Là, c'est Dave qui demande à l'aviation civile de vider l'espace aérien. Đây là Dave đang dọn dẹp vùng trời trong khu vực 15 dặm với FAA. |
Je dois me vider la tête. Tớ đi thả lỏng đầu óc đã. |
La plupart des condamnés à mort, aiment vider leur conscience avant l'exécution. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
Autant que de vider une auge à cochons au Vatican. Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican. |
Découvrez comment vider le cache et supprimer les cookies dans Chrome, Internet Explorer, Firefox ou Safari Tìm hiểu cách xóa bộ nhớ cache và cookie của bạn trên Chrome, Internet Explorer, Firefox hoặc Safari. |
Vous pouvez vider la corbeille à tout moment. Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào. |
Non, il était en train de vider le frigo quand je suis arrivé. lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi. |
En étudiant les trois marchés principaux auxquels ils s' adressaient, en gros : le transport, la décoration et le mobilier, nous avons finalement choisi de prendre une vieille caravane Airstream, de la vider, et d'essayer de représenter le mélaminé et une caravane, avec un aspect neuf, nouveau et contemporain. Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại. |
« La vie quotidienne est pleine de défis qui peuvent me vider de mon énergie physique et affective. “Đời sống hàng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần. |
Allez, on y va, mon frère! On va vider les fûts de bière! Coi nào, nhóc, ra uống bia đi, thằng khỉ! |
Bien, des fois je crois devoir vider mon frigo et le brûler, tu vois? Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không? |
On n'a qu'á vider la baignoire. Anh chỉ cần tháo cái nút. |
J'allais juste vider les ordures. Em đang định dọn thùng rác. |
Tu vas complètement vider ton chargeur à la seconde où l'on sera la plage demain. Mày sẽ nã đạn như điên ngay khi đặt chân lên biển. |
Est- ce que je pouvais vider Hampton Court et des Tuileries, car vous! Sẽ rằng tôi có thể rõ ràng Hampton Court và Tuileries cho các ngươi! |
« Un jour, j’ai commencé à vider mon sac dès que mon mari est rentré à la maison. “Có một lần nọ, tôi bắt đầu cằn nhằn điều gì đó khi chồng vừa về đến nhà. |
Cette liste indiquera ce qui doit être fait chaque semaine, comme passer l’aspirateur, nettoyer les fenêtres, épousseter les comptoirs, vider les poubelles, passer la serpillière et nettoyer les miroirs. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Il a dit que certains pouvaient la vider en deux gorgées, mais que personne n'était assez faible pour la boire en plus de trois gorgées. Ông ấy nói có vài người ở đó uống hai hơi là hết sạch nhưng chẳng ai quá tệ uống hơn ba hơi |
Vider, moitié plein et plein des postes sur la page de commandes actuel Trống rỗng, một nửa đầy đủ, và đầy đủ các vị trí trên trang hiện tại lệnh |
Tu veux venir à la maison et m'aider à vider le frigo avant que tout se perdent? Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không? |
❏ Cuisine : Vider et nettoyer à fond le réfrigérateur. ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh |
Le paramètre vid est une chaîne ou un numéro qui identifie un extrait spécifique d'un contenu vidéo. vid là một chuỗi hoặc số xác định một phần nội dung video cụ thể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vider
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.