vertical trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertical trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertical trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vertical trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đứng, dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertical

đứng

verb

Mientras me reclino mi cabeza permanece más o menos vertical.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

dọc

adjective

Te vi hacer un increíble giro vertical de varias G.
Này, tôi thấy cậu không thể tin được điều này bay cao độ G theo chiều dọc.

Xem thêm ví dụ

Su principal característica es el pelaje naranja con rayas verticales oscuras.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
La barra vertical también se puede usar dentro del paréntesis.
Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn.
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil.
Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ.
En el eje vertical hay miles de dólares a precios actuales.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Porque en nuestra vertical, si lo ven así, "Ah!
Vì nếu bạn mở rộng theo chiều dọc, nếu bạn trông thế này, "A!
Las serpientes se desplazan mediante las ondulaciones verticales de su cuerpo.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.
En los dispositivos móviles que están en modo de vista vertical, los anuncios InArticle se expanden para cubrir la anchura completa de la pantalla del usuario.
Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng.
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Y aquí puede ver que solamente está rotando alrededor del eje vertical, creando círculos.
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn.
Establecer la alineación vertical
Đặt Dóng Dọc
El eje vertical indica el porcentaje de crecimiento por año 0% al año, 1% al año, 2% al año.
Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm.
No tienen glúteos porque no corren en posición vertical.
Chúng không có mông bởi vì chúng không chạy thẳng.
Imaginen que en el eje horizontal ven el mapa reconstruido de un año dado, y en el vertical, ven el documento usado para la reconstrucción, pinturas, por ejemplo.
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ.
Ahora nuestra coordenada y es - 8 eso significa que nos movemos hacia abajo 8 en la dirección vertical para que lo podamos ver por aquí
Bây giờ tới trục y là - 8. Tức là chúng ta di chuyển xuống dưới 8 đơn vị theo trục dọc. Ta có thể thấy nó ngay đây.
Después de haber actualizado las etiquetas con los atributos de vertical que desea usar, dichos atributos están disponibles en Analytics y puede usarlos para crear sus audiencias de remarketing.
Sau khi bạn đã cập nhật thẻ với các thuộc tính ngành dọc mà bạn muốn sử dụng, các thuộc tính đó sau đó sẽ khả dụng trong Analytics và bạn có thể sử dụng chúng để tạo Đối tượng tiếp thị lại.
EL AGAMA salta con facilidad de una superficie horizontal a una vertical.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
En tiempos bíblicos había dos tipos de telares: los horizontales, que se colocaban sobre el suelo, y los verticales, que se ponían de pie.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
Señala la línea vertical que separa la lista de opuestos en la pizarra.
Chỉ vào đường gạch thẳng chia bản liệt kê những điều tương phản ở trên bảng.
Estos eventos corresponden a sitios web que no pueden incluirse en ninguna de las otras áreas específicas de verticales que aparecen en esta página, pero que aun así proporcionan información para hacer remarketing dinámico.
Sự kiện này áp dụng cho các trang web không phù hợp với một trong những khu vực cụ thể theo chiều dọc khác trên trang này, nhưng vẫn muốn cung cấp thông tin cho tiếp thị lại động.
El primer vuelo convencional con despegue horizontal del Yak-41 ocurrió el 9 de marzo de 1987, y el primer vuelo estacionario, con despegue vertical, el 29 de diciembre de 1989.
Chuyến bay truyền thống của Yak-41 được diễn ra vào ngày 9 tháng 3, 1987, và chuyến bay lơ lửng diễn ra vào ngày 29 tháng 12, 1989.
Específicamente, si miran los ejes verticales, eso es estrés.
Đặc biệt là khi nhìn vào cột dọc, đó là cột lực.
Según hemos podido observar en nuestros experimentos, los anuncios InArticle tienen un mejor rendimiento en los dispositivos móviles que están en modo de vista vertical.
Thử nghiệm của chúng tôi cho thấy quảng cáo trong bài viết có chiều rộng đầy đủ hoạt động tốt hơn trên thiết bị di động ở chế độ dọc.
La pequeña pluma de avestruz casi vertical en su sombrero, que había irritado el señor Samsa durante su servicio completo, se balanceaba suavemente en todas las direcciones.
Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng.
Introduzca aquí la distancia entre dos líneas verticales
Hãy nhập vào đây khoảng cách giữa hai đường dọc

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertical trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.