vautour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vautour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vautour trong Tiếng pháp.
Từ vautour trong Tiếng pháp có các nghĩa là kền kền, chim kền kền, kẻ tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vautour
kền kềnnoun (Oiseau charognard de la famille des accipitridés ou des cathartidés.) Vous, les porteurs de boue, jetez cette charogne aux vautours. Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi. |
chim kền kềnnoun (động vật học) chim kền kền) |
kẻ tham lamnoun (nghĩa bóng) kẻ tham lam) |
Xem thêm ví dụ
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Les cadavres des défunts sont placés au sommet des tours pour qu'ils soient dévorés par des vautours,. Thi thể người chết sẽ được đưa lên núi để làm mồi cho kền kền. |
Les communautés pastorales utilisent ce poison contre les prédateurs, et en retour, les vautours en sont victimes. Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
Je ne savais pas qu'il y avait aussi un racisme anti-vautours, ici. Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp. |
Tous ici savent bien ce que veulent les vautours, et Antoine comprend. Tất cả mọi người ở đây đều biết rõ lũ diều hâu muốn gì, và Antoine hiểu ra. |
Keith raconte : “ La marche avait été longue, et nous étions déçus : nous n’avions vu, ou plutôt aperçu de loin, qu’un seul vautour palmiste. Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa. |
Comment pourrais-je rester sobre avec ce vautour chez moi? Làm sao tôi có thể tỉnh táo được với con kên kên đó trong bụng tôi? |
Passerelle, ici équipe Vautour, je répète, aucun signe de... Đài chỉ huy, Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của... |
Oû se trouve cette putain au coeur de vautour? Con đĩ có trái tim kền kền đâu rồi? |
La dinde, ou plutôt le vautour, se présente à la porte et dépose deux lapins morts sur le sol. Gà tây... một loại kền kền... đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà. |
Nous avons huit espèces de vautours au Kenya, dont six sont fortement menacées d'extinction. Chúng ta có 8 loài kền kền xuất hiện tại Kenya, trong đó có 6 loài bị đe dọa với nguy cơ tuyệt chủng cao. |
Les vautours ont également une importance historique considérable. Kền kền cũng có một lịch sử hoành tráng về tầm quan trọng của chúng. |
Les vautours n'attendent que de nous dépecer. kền kền đang chờ để rỉa thịt khỏi xương chúng ta đấy. |
La force dont a besoin le vautour pour s'agripper au bœuf, est vitale au bœuf pour supporter le vautour. Con bò cần cùng một sức mạnh mà con kền kền dùng để chộp nó... để tiếp nhận con kền kền. |
Votre père était surement un vautour. Bố cô lúc trước là ó hay sao vậy? |
Que les vautours se repaissent de moi. Để lũ kền kền đó xâu xé tôi. |
Tu vas bosser pour le vautour? Cô sẽ đi làm cho cái tên Kền Kền đó á? |
Trois de ces vautours perchés au-dessus de nos têtes sur un palmier ! Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi! |
Ça a un rapport avec le vautour qui emmène notre amie au repère de Gargamel? Có liên quan gì đến con kền kền khổng lồ đưa bạn của chúng ta tới hang ổ của Gà Mên không? |
13 « “Voici les animaux ailés que vous aurez en dégoût ; on ne doit pas en manger, car ils sont répugnants : l’aigle+, le balbuzard, le vautour noir+, 14 le milan rouge et toute espèce de milan noir, 15 toute espèce de corbeau, 16 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 17 la chouette chevêche, le cormoran, le moyen duc, 18 le cygne, le pélican, le vautour, 19 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Ces vautours ne me laisseront-ils jamais tranquille? Sao mấy tên quái này không để mình yên được nhỉ? |
Leader Vautour, Burk. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây. |
J'ai mangé escargots, vautours, lapins, et serpents. Tout ce qui bougeait, Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể. |
Il y a les vautours du nouveau monde que l'on trouve principalement dans les Amériques, comme les condors et les caracaras, et puis les vautours du vieux monde, où nous avons 16 espèces. Những loại Kền kền Tân Thế Giới được tìm thấy chủ yếu tại Mỹ, giống như loài condor (kền kền) và caracaras (một loại chim ưng) tiếp đó kền kền Cựu Thế Giới, nơi mà có khoảng 16 loài. |
Il y a donc deux types de vautours sur cette planète. Có hai loại kền kền trên hành tinh này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vautour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vautour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.