varying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varying trong Tiếng Anh.
Từ varying trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay biến đổi, hay thay đổi, khác nhau, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varying
hay biến đổinoun |
hay thay đổiadjective |
khác nhauadjective Social customs vary from country to country. Phong tục nè nếp biến đổi khác nhau ở mỗi quốc gia. |
khác biệtadjective Legal procedures and papers vary from place to place. Có sự khác biệt về thủ tục và giấy tờ hợp pháp tùy nơi. |
Xem thêm ví dụ
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước. |
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days . Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày . |
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries. Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm). |
The reasons vary. Có nhiều lý do. |
The size, number, and arrangement of the melanosomes vary between racial groups, but while the number of melanocytes can vary between different body regions, their numbers remain the same in individual body regions in all human beings. Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosomes khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người. |
The model names varied from market to market and as such should not be used except to indicate a certain export market. Các tên model thay đổi tuỳ theo thị trường và vì thế không nên sử dụng ngoại trừ để chỉ một thị trường xuất khẩu riêng biệt. |
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans. Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác. |
In protected areas, the density of animals varies between 5 and 16/km2 (13 and 41/sq mi). Trong khu vực bảo vệ, mật độ của các loài động vật khác nhau giữa khoảng từ 5 đến 16 / km2 (13 và 41/sq mi). |
The OS-tan are typically depicted as women, with the OS-tan representative of Microsoft Windows operating systems usually depicted as sisters of varying ages. Các OS-tan thường là con gái, và tuỳ theo thời điểm ra mắt của hệ điều hành thì các cô gái sẽ có các độ tuổi khác nhau, đặc biệt các OS-tan đại diện cho Microsoft Windows được xem như chị em. |
If the answer to both questions is positive, the steps you take next will vary depending on local custom. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Working conditions vary both between and within countries; even within individual countries, conditions can vary widely between venues. Điều kiện làm việc khác nhau cả giữa và trong nước; ngay cả trong từng quốc gia, điều kiện có thể khác nhau giữa các địa điểm. |
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation. Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến. |
Varying figures have been reported for the number of victims of some of these disasters. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
Of course, how they try to do this varies according to their beliefs. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
The details may vary, but the situation is the same. Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau. |
Methods, definitions and goals vary widely according to whether the risk management method is in the context of project management, security, engineering, industrial processes, financial portfolios, actuarial assessments, or public health and safety. Các phương pháp, định nghĩa và mục đích của các tiêu chuẩn này rất khác nhau, tùy theo phương pháp quản lý rủi ro trong bối cảnh nào: quản lý dự án, an ninh, kỹ thuật, quy trình công nghiệp, danh mục đầu tư tài chính, đánh giá tính toán, hoặc y tế và an toàn công cộng. |
Foreign policies of countries have varying rates of change and scopes of intent, which can be affected by factors that change the perceived national interests or even affect the stability of the country itself. Chính sách đối ngoại của các quốc gia có tỷ lệ thay đổi và phạm vi ý định khác nhau, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố làm thay đổi lợi ích quốc gia hoặc thậm chí ảnh hưởng đến sự ổn định của chính quốc gia đó. |
In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs. Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng. |
Cell service area may also vary due to interference from transmitting systems, both within and around that cell. Vùng dịch vụ cell cũng có thể thay đổi do nhiễu từ các hệ thống phát, cả trong và xung quanh cell đó. |
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Penalties for failures related to certain forms are fixed amounts, and vary by form from very small to huge. Hình phạt cho những thất bại liên quan đến một số hình thức là số tiền cố định và thay đổi theo hình thức từ rất nhỏ đến rất lớn. |
Although stories related to the light vary, the most popular legend involves the death of a railroad brakeman. Mặc dù những câu chuyện liên quan đến ánh sáng khác nhau, truyền thuyết phổ biến nhất liên quan đến cái chết của một người đi xe lửa đường sắt. |
The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale. Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới varying
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.