movable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ movable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movable trong Tiếng Anh.
Từ movable trong Tiếng Anh có các nghĩa là di động, có thể di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ movable
di độngadjective noun There is the position of the sun, moon and planets on the movable rete. Có mặt trời, mặt trăng và các hành tinh trên mạng lưới di động. |
có thể di chuyểnadjective were the comfortable, movable chairs. những chiếc ghế thoải mái, có thể di chuyển. |
Xem thêm ví dụ
The probable origins of the Docibilan dynasty as Amalfitan merchants perhaps explains the interest they had in amassing movable as well as landed wealth. Chắc hẳn nhà Docibili có gốc gác từ thương nhân Amalfi có thể giải thích mối lợi mà họ đã tích lũy được chuyển sang cũng như sự giàu có về đất đai. |
Let's hope this movable feast is too hard to resist. Hãy hy vọng bữa ăn biết di chuyển này quá khó để chối từ. |
I knew that line was movable, and it was permeable. Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được. |
Johannes Gutenberg About 1450, this German inventor developed the first printing press using movable type. Johannes Gutenberg: Khoảng năm 1450, nhà phát minh người Đức này đã sáng chế máy in bằng kỹ thuật xếp chữ. |
The H-1 contraflow lane is often referred to as a "Zipper Lane" due to the use of a movable concrete barrier and a Zipper Machine. Làn xe có thể đổi chiều của H-1 thường được gọi là "Zipper Lane" (làn xe dây kéo) vì việc sử dụng một bậc cản bê tông có thể di chuyển được và máy kéo bậc cản bê tông này. |
They drive and trap the fish upward against the ocean surface and then they rush in to dine on this pulsating and movable feast. Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt. |
15 For the first 486 years of Israel’s history as God’s covenant people, the movable tabernacle served them as the place to worship their God, Jehovah. 15 Trong 486 năm đầu của lịch sử dân Y-sơ-ra-ên với tư cách dân giao ước của Đức Chúa Trời, đền tạm tháo ráp được dùng làm nơi họ thờ phượng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời họ. |
The first edition printed from movable type came off the printing press of the German inventor Johannes Gutenberg about 1455. Khoảng năm 1455, Johannes Gutenberg, nhà sáng chế người Đức, dùng máy in sắp chữ của ông để in cuốn Kinh-thánh đầu tiên. |
And we've had the opportunity to work with some very advanced arms that were funded by the U.S. military, using these prototypes, that had up to 10 different degrees of freedom including movable hands. Chúng tôi đ�� có cơ hội làm việc với những cánh tay giả rất tiên tiến, được tài trợ bởi quân đội Mỹ, sử dụng những kiểu mẫu này, mẫu mà có được 10 độ tự do. Bao gồm những bàn tay có thể di chuyển. |
The main joints of the body - found at the hip , shoulders , elbows , knees , wrists , and ankles - are freely movable . Các khớp chủ yếu trên cơ thể nằm ở hông , vai , khuỷu tay , đầu gối , cổ tay , và mắt cá chân - đều có thể cử động tự do . |
Thousands of years ago, Egyptian children played with dolls that had wigs and movable limbs which were made from stone, pottery, and wood. Hàng nghìn năm trước, trẻ em Ai Cập cổ đại chơi búp bê có tóc giả và chân tay làm từ đá, gốm và gỗ. |
When printing with movable type was invented, Jerome’s version was the first Bible to go to press. Khi người ta phát minh kỹ thuật in sắp chữ, bản dịch Jerome là bản Kinh Thánh đầu tiên được in. |
He designed housing that is scalable, and movable, and recyclable. Rồi anh đã thiết kế một kiểu nhà có thể to nhỏ, di chuyển, tái chế được. |
Caimi also calls this Arte scenografica, and notes that it required ingenious engineering to create movable sets, or create illusions of environments. Caimi cũng gọi đó là arte scenografica (tạm dịch: nghệ thuật bối cảnh), và lưu ý rằng nó đòi hỏi kỹ thuật khéo léo để tạo ra các khung cảnh chuyển động, hoặc tạo ảo giác về không gian. |
(Hebrews 10:1) When Paul made this statement, he was discussing the service of Israel’s priests at a movable tabernacle, or tent of worship. Khi tuyên bố điều này, Phao-lô bàn về chức vụ của các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên phục vụ tại một đền tạm, hoặc lều thờ phượng có thể tháo ráp được. |
So you’re looking here at one of the first printed books using movable type in the history of man, 550 years ago. Các bạn đang được nhìn thấy một trong những cuốn sách đầu tiên được in sử dụng cách thức chuyển động trong lịch sử loài người, 550 năm trước. |
In 2004 the licensing terms for the competing Movable Type package were changed by Six Apart, resulting in many of its most influential users migrating to WordPress. Vào năm 2004, thời hạn cấp phép của gói sản phẩm cạnh tranh Movable Type bị thay đổi bởi Six Apart, và rất nhiều người dùng của nó chuyển sang sử dụng WordPress, tạo nên một bước ngoặt lớn trong sự phát triển và phổ biến của WordPress. |
Germany has been the home of many famous inventors and engineers, such as Johannes Gutenberg, who is credited with the invention of movable type printing in Europe; Hans Geiger, the creator of the Geiger counter; and Konrad Zuse, who built the first computer. Đức là quê hương của nhiều nhà phát minh và kỹ sư nổi tiếng, như Johannes Gutenberg, người được cho là đã phát minh ra máy in kiểu di động ở châu Âu; Hans Geiger, người tạo ra bộ đếm Geiger; và Konrad Zuse, người đã tạo nên máy tính đầu tiên. |
It can be used as a standalone script, as a plugin for Blosxom or Movable Type, or as a text filter for BBEdit. Tiện ích này có thể dùng một mình, hoặc dùng như là plugin cho Bloxom hoặc Movable Type, hoặc là một bộ lọc cho BBEdit. |
Over 500 years ago, the first edition printed from movable type came off Johannes Gutenberg’s printing press. Cách đây hơn 500 năm, đợt Kinh-thánh đầu tiên được in bằng máy in sắp chữ của Johannes Gutenberg. |
The first bony fish, the Osteichthyes, appeared, represented by the Acanthodians covered with bony scales; fish reached considerable diversity and developed movable jaws, adapted from the supports of the front two or three gill arches. Những loài cá xương đầu tiên (nhóm Osteichthyes) đã xuất hiện, với các đại diện là Acanthodii được che phủ bằng lớp vảy bằng chất xương; các loài cá đã đạt được sự đa dạng đáng kể và phát triển các quai hàm chuyển động được, được thích ứng từ sự hỗ trợ của 2 hoặc 3 cung mang ở phía trước. |
In the adult state, they have tear ducts and movable eyelids, and most species have ears that can detect airborne or ground vibrations. Ở con trưởng thành, chúng có các tuyến lệ và mí mắt có thể di chuyểns, và hầu hết các loài có tai có thể cảm nhận được máy bay hoặc rung động mặt đất. |
Partially movable , or cartilaginous , joints move a little . Khớp cử động từng phần , hoặc khớp sụn là những khớp có thể cử động nhẹ . |
Gutenberg Bible, in Latin, the first complete book printed from movable type Bản Kinh-thánh Gutenberg, bằng tiếng La-tinh, là cuốn sách đầu tiên được in bằng máy in sắp chữ |
It sells approximately 100 million copies annually, and has been a major influence on literature and history, especially in the West, where the Gutenberg Bible was the first book printed using movable type. Kinh Thánh là bộ sách bán chạy nhất mọi thời đại, ước tính mỗi năm có thêm 100 triệu bản, và nó đã gây sức ảnh hưởng lớn về văn học và lịch sử, đặc biệt là ở phương Tây, nơi mà nó là sách đầu tiên được in hàng loạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới movable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.