Varsovie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Varsovie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Varsovie trong Tiếng pháp.

Từ Varsovie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Warszawa, warszawa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Varsovie

Warszawa

proper

warszawa

Xem thêm ví dụ

La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou.
Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva.
La plupart des salles construites en Europe au XIXe siècle contiennent entre 1 500 et 3 000 places comme La Monnaie de Bruxelles (1 700 places après rénovations), le Théâtre d'opéra et de ballet d'Odessa (1 636), le Grand Théâtre de Varsovie (1 841 places pour la grande salle), l'Opéra Garnier à Paris (2 200), le Royal Opera House de Londres (2 268) ou l'Opéra d'État de Vienne (2 280 pour la nouvelle grande salle dont la capacité a été réduite).
Theo truyền thống, các nhà hát opera lớn của châu Âu được xây dựng vào thế kỷ 19 có từ 1.500 đến 3.000 chỗ ngồi, chẳng hạn như La Monnaie ở Brussel (sau khi trùng tu, 1.700 chỗ), Nhà hát Opera và Ballet Odessa (1.636 chỗ), Nhà hát lớn Warsaw (khán phòng chính với 1.841 chỗ), Palais Garnier ở Paris (2.200 chỗ), Nhà hát Opera Hoàng gia ở Luân Đôn (2.268 chỗ) và Nhà hát Opera Quốc gia Vienna (khán phòng mới với 2.280 chỗ).
Le Swift avait été commandé en production de «super-priorité», une politique créée par Sir Winston Churchill qui était devenu Premier ministre en 1951 à un moment de tension entre l'OTAN et le Pacte de Varsovie pendant la guerre froide ; la guerre de Corée avait commencé en 1950.
Swift được ra lệnh sản xuất với "ưu tiên cao", một chính sách do Sir Winston Churchill đưa ra sau khi lên làm Thủ tướng năm 1951, giai đoạn này là giai đoạn căng thẳng giữa NATO và khối Warszawa trong Chiến tranh lạnh khi chiến tranh Triều Tiên nổ ra năm 1950.
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983.
Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa.
Varsovie, j'ai fait la connaissance de l'aventurière connue, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
" Gregors de Varsovie a dit, "Ah, pour moi, c'est la peur.
Grzegorz ở Vacsava nói, " Đối với tôi là sự sợ hãi.
Mokotów est un arrondissement de Varsovie, la capitale de la Pologne.
Mokotów là một quận của Warszawa, thủ đô của Ba Lan.
Qu'il allait à Varsovie.
Rằng ổng sắp đi Varsava.
En 1809, elle rejoint le Duché de Varsovie et devient partie intégrante du royaume de Pologne en 1815.
Năm 1809 nó là một phần của Công quốc Warsaw, và chỉ trở thành một phần của Vương quốc Ba Lan năm 1815.
J'ordonne à tous les Juifs du district de Varsovie de porter des emblèmes visibles hors de chez eux
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
" Un sociologue de l'Agence d'Etudes de Marché de Varsovie a expliqué, "L'ancienne génération est passée de rien au choix partout.
Một nhà xã hội học ở Cơ quan Nghiên Cứu Vácsava giải thích, " Thế hệ già nhảy từ việc không có gì đến đầy các sự lựa chọn xung quanh họ.
Son territoire couvre l'ancienne zone de Wola, qui a été incorporée à Varsovie en l'année 1951.
Địa giới của quận nằm ở khu vực gọi là vành đai phía tây của huyện cũ Wola, được nhập vào Warsaw năm 1951.
Et c'est ainsi qu'Adolf Hitler vint à Varsovie en août 1939.
Và đó là cái cách mà Adolf Hitler tới Varsava vào tháng Tám năm 1939.
Un vieil ami à vous vient à Varsovie.
Một người bạn rất xưa của ông đang tới Varsava.
L’interdiction subsistait en revanche sur le territoire de l’immense Union soviétique et de ses alliés du pacte de Varsovie.
Nhưng các Nhân Chứng vẫn còn bị cấm đoán ở Liên Bang Xô Viết rộng lớn và tại các nước liên minh trong Hiệp Ước Warsaw.
Il a été tué depuis que le vrai professeur est à Varsovie.
Có nghĩa là hắn đã bị giết, kể từ khi Giáo sư Siletsky thật tới...
La première fut l'histoire de Halina Krahelska (en) qui raconta ses mémoires de prisonnière et qui fut publiée en avril 1942 à Varsovie.
Pamiętnik więźnia" ("Auschwitz: Nhật ký của một người tù") của tác giả Halina Krahelska xuất bản tại Warsaw vào tháng 4 năm 1942.
Varsovie détruite pour le plaisir de détruire.
Varsava bị tàn phá với mục tiêu hủy diệt tất cả.
Articles détaillés : Opération Bagration et Insurrection de Varsovie.
Chiến dịch Bagration và Khởi nghĩa Warszawa.
À Varsovie, elle est à tous les coins de rue.
Ông không thể đi dạo ở Varsava mà không đụng phải cổ.
Par les aides dont bénéficie cette organisation, elle reçoit une bourse pour prolonger en Pologne des études de médecine, commencées en Afrique, et est diplômé à l'académie de médecine de Varsovie en 1969, devenant la première femme médecin de Namibie,,.
Theo chương trình SWAPO Nationhood, bà nhận được học bổng du học y học tại Ba Lan và tốt nghiệp Học viện Y khoa Warsaw năm 1969, trở thành nữ bác sĩ đầu tiên của Namibia.
Vous allez à Varsovie!
Vậy là ông sẽ đi Varsava à?
Le gouvernement, avec l'accord de János Kádár, déclara la neutralité de la Hongrie, son retrait du pacte de Varsovie et demanda l'assistance du corps diplomatique à Budapest et celle du Secrétaire général des Nations unies Dag Hammarskjöld pour défendre la neutralité hongroise.
Nội các, với sự đồng thuận của Kádár János, tuyên bố tính trung lập của Hungary, rút khỏi Khối hiệp ước Warszawa, và yêu cầu sự hỗ trợ từ các cơ quan ngoại giao ở Budapest và Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc để bảo vệ tính trung lập của Hungary.
Iriez-vous à Varsovie?
Giáo sư, ông sẽ đi Varsava hả?
Quand sera-t-il à Varsovie?
Chừng nào Giáo sư Siletsky đi Varsava?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Varsovie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.