утюг trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ утюг trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ утюг trong Tiếng Nga.
Từ утюг trong Tiếng Nga có các nghĩa là bàn là, bàn ủi, Bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ утюг
bàn lànoun |
bàn ủinoun |
Bàn là(он убирает складки на одежде) |
Xem thêm ví dụ
Утюг для одежды, который я снабдил разбрызгивателем. Итак, вы добавляете ваш любимый аромат, и ваша одежда пахнет лучше, ну и, конечно, это превращает процесс глажки во что- то более приятное. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Пока она пытается исправить на один, взял повар котел супа с огонь, и сразу же принялся за работу бросать все в пределах ее досягаемости на герцогине и ребенка - пожарные утюги пришли в первую очередь; Затем последовали душ кастрюли, тарелки и блюда. Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn. |
Напряжение в электросети было таким низким, что нельзя было пользоваться стиральной машиной или утюгом. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
Добби пришлоcь прижeчь руки утюгом. Dobby đã phải ủi lên bàn tay mình. |
Вы хотите, чтобы утюг? Ngươi muốn sắt à? |
В 1906 году Симон Монро запатентовал первый выпрямитель для волос, состоявший из 7 металлических зубцов, которые прочёсывали волосы, в то время как в 1909 году Исаак К. Шеро запатентовал выпрямитель для волос состоящий из 2 утюгов, которые нагревались и прижимались друг к другу. Simon Monroe là người sáng chế ra dụng cụ duỗi tóc dạng một chiếc lược chải tóc có 9 răng, trong khi năm 1909 Isaac K. Shero phát minh ra một dụng cụ khác gồm 2 mặt là nung nóng dùng để ép phẳng tóc. |
Никогда не оставляйте утюг на гладильной доске и не допускайте, чтобы его шнур свободно висел. Đừng bao giờ để bàn ủi điện trên bàn để ủi, và đừng để dây cắm điện của bàn ủi buông thòng xuống. |
Утюг для одежды, который я снабдил разбрызгивателем. Итак, вы добавляете ваш любимый аромат, и ваша одежда пахнет лучше, ну и, конечно, это превращает процесс глажки во что-то более приятное. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là (ủi) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Поезжайте к друзьям в любой пригород Дели, и на боковой улочке вы встретите парня с тележкой конструкции 16-го века, размахивающего паровым утюгом на угле, будто прямо из 18-го века. Bạn biết đấy, nếu bạn thăm bạn bè ở vùng ngoại ô Delhi, trên lề đường bạn sẽ thấy một anh chàng với một chiếc xe đẩy trông như thiết kế vào thế kỉ 16, cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá có thể được phát mình vào thế kỉ 18. |
Как можно скорее, чуть теплым утюгом. Vui tính, tràn đầy nhiệt huyết có lúc rất dữ. |
Поезжайте к друзьям в любой пригород Дели, и на боковой улочке вы встретите парня с тележкой конструкции 16- го века, размахивающего паровым утюгом на угле, будто прямо из 18- го века. Bạn biết đấy, nếu bạn thăm bạn bè ở vùng ngoại ô Delhi, trên lề đường bạn sẽ thấy một anh chàng với một chiếc xe đẩy trông như thiết kế vào thế kỉ 16, cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá có thể được phát mình vào thế kỉ 18. |
Они целуются, забывая об утюге. Lúc ra đi, ông bỏ quên thanh roi sắt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ утюг trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.