undertake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undertake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undertake trong Tiếng Anh.
Từ undertake trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam kết, đảm nhận, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undertake
cam kếtverb I cannot tell it: I shall never undertake it. Tôi không thể nói ra điều đó: tôi sẽ không bao giờ cam kết điều đó. |
đảm nhậnverb We should undertake the research with each other. Chúng ta nên đảm nhận việc nghiên cứu cùng nhau. |
làmverb And I will undertake them, aiming at perfection. Vì vậy, con sẽ làm chúng với tất cả mọi sự hoàn mỹ có thể được. |
Xem thêm ví dụ
It represents the most serious of all undertakings. Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ. |
- Wastewater enterprises have limited autonomy to manage operations and undertake system development. - Các đơn vị chịu trách nhiệm thoát nước và xử lý nước thải có quyền tự chủ rất hạn chế trong hoạt động quản lý vận hành và phát triển hệ thống. |
Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time. Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp sĩ đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó. |
It focused on intervention in human scientific development, and came from a real technological space being on an urgent interstellar undertaking. Nó tập trung vào sự can thiệp vào quá trình phát triển khoa học của con người, và đến từ một thực thể vũ trụ sở hữu công nghệ thực sự đang gánh vác trọng trách liên sao khẩn cấp. |
The pair may undertake a number of different behaviors, including bumping, chasing, and ambushing. Cặp đôi có thể đảm trách nhiều hành vi khác nhau, bao gồm va đập, theo đuổi và phục kích. |
11 It must have been quite an undertaking to keep all those men fed in the wilderness. 11 Hẳn không dễ dàng gì để lo miếng ăn cho cả đoàn binh trong hoang mạc. |
As a consequence of this meeting, the UN adopted decisions A/DEC/32/424 and A/DEC/33/426, which called for the "establishment of an agency or a department of the United Nations for undertaking, co-ordinating and disseminating the results of research into unidentified flying objects and related phenomena". Kết quả của cuộc họp này, Liên Hiệp Quốc đã thông qua các quyết định A/DEC/32/424 và A/DEC/33/426, kêu gọi "thành lập một cơ quan hay một ban trong Liên Hiệp Quốc chuyên thực hiện, điều phối và phát tán kết quả nghiên cứu về vật thể bay không xác định cũng như hiện tượng liên quan". |
Constant raiding by the tribes into the adjacent provinces of Moesia and Pannonia caused the local governors and the emperors to undertake a number of punitive actions against the Dacians. Các bộ lạc này liên tục đánh phá các tỉnh lân cận như Moesia và Pannonia khiến cho các thống đốc địa phương và các vị hoàng đế phải tiến hành một số hành động trừng phạt đối với người Daci. |
The five versions of the speech differ widely from one another in regard to particulars, but all versions except that in the Gesta Francorum agree that Urban talked about the violence of European society and the necessity of maintaining the Peace of God; about helping the Greeks, who had asked for assistance; about the crimes being committed against Christians in the east; and about a new kind of war, an armed pilgrimage, and of rewards in heaven, where remission of sins was offered to any who might die in the undertaking. Tất cả các phiên bản, ngoại trừ trong cuấn Francorum Gesta, nói chung đồng ý rằng Urban nói chuyện về bạo lực của xã hội châu Âu và sự cần thiết phải duy trì hòa bình của Thiên Chúa; về việc giúp đỡ người Byzantine-Hy Lạp, những người đã yêu cầu để được hỗ trợ; về những người dị giáo đang tấn công các Kitô hữu ở phía Đông và về một cuộc chiến kiểu mới, như các cuộc hành hương có vũ trang và các phần thưởng từ trên trời rơi, nơi sự tha thứ được trao cho bất kỳ người nào phải chết trong các cuộc Thập tự chinh. |
Every year, as we watch Ebenezer Scrooge undertake his miraculous transformation from a heartless hermit into a happy neighbor filled with Christmas joy, we feel the tug to let go of the Scrooge within us. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
(Luke 14:27) Thus, the context shows that Jesus was not just giving some common-sense advice for our ordinary, everyday undertakings. Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày. |
“When a man undertakes a job, he has to stick to it till he finishes it. Khi một người đàn ông nhận lãnh một công việc, người đó phải nắm trọn quyền cho tới khi hoàn thành công việc. |
We will need more yet, but already it has been demonstrated that vast good will come of this undertaking. Chúng ta sẽ cần thêm nữa, nhưng nó đã cho thấy sự tốt lành lớn lao đó sẽ đến từ công việc này. |
Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination. Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi. |
The Church is undertaking a huge development project in the interest of protecting the environment of Temple Square. Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ. |
If we undertake this effort and quench not the Spirit, our inner being is quickened. Nếu chúng ta đảm nhận nỗ lực này và không dập tắt Thánh Linh, thì tấm lòng chúng ta sẽ được tác động. |
He was not the only one, for the matter of that, to attempt such an undertaking. Ngoài ra, y không phải có một mình làm một cuộc mưu đồ như thế. |
But all of us will, at some time or another, have to traverse our own spiritual wilderness and undertake our own rugged emotional journeys. Nhưng vào lúc này hay lúc khác, tất cả chúng ta đều sẽ phải vất vả trong nỗi khó khăn của chính mình và có cuộc hành trình đầy khó khăn về cảm xúc của riêng mình. |
Jehovah’s Witnesses undertake many projects that have the same objective that The Watchtower has —that of exalting Jehovah as Sovereign Lord of the universe and announcing the good news of his Kingdom. Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện nhiều chương trình có cùng một mục tiêu như tạp chí Tháp Canh đã nêu—ngợi khen Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao trong vũ trụ và thông báo tin mừng Nước của Đức Chúa Trời. |
Whales are also known to undertake some of the longest migrations of all mammals. Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú. |
Instead, Bray Wyatt was in the casket, revealing that his cryptic vignettes over the past few weeks were referring to The Undertaker, and challenged The Undertaker to a match at WrestleMania. Tuy nhiên thay vào đó, Bray Wyatt nằm trong quan tài, tiết lộ rằng những bức hình bí ẩn trong các tuần qua là để nhắm đến The Undertaker. |
Although both Governor Nuyts and subsequently Governor Putmans wanted to move against Mattau, the garrison at Fort Zeelandia numbered only 400, of which 210 were soldiers – not enough to undertake a major campaign without leaving the Dutch fortress guard under-strength. Mặc dù cả Trưởng quan Nuyts và sau đó là Trưởng quan Putmans đều muốn chống Mattau, song đồn trú tại pháo đài Zeelandia chỉ có 400 người, trong đó 210 là binh lính – không đủ để tiến hành một chiến dịch lớn mà không ảnh hưởng đến việc phòng thủ pháo đài. |
Because of his poor eyesight, he was not allowed to undertake combat duties, but he was made a public relations officer stationed in Germany. Do thị lực của ông kém, quân đội đã không để cho ông tham gia những nhiệm vụ chiến đấu, nhưng cho ông làm một nhân viên quan hệ công chúng đóng quân tại Đức. |
Generally a duty of care arises when one individual or a group of individuals undertakes an activity which has the potential to cause harm to another, either physically, mentally or economically. Nhìn chung, nghĩa vụ quan tâm phát sinh khi hành động của một cá nhân hoặc một nhóm có khả năng gây ra thiệt hại cho người khác, |
It's the Undertaking. Đó là bản cam kết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undertake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undertake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.