underneath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underneath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underneath trong Tiếng Anh.
Từ underneath trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưới, bên dưới, ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underneath
dướiadposition There's a container underneath that's collecting that tissue. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
bên dướiadjective There's a container underneath that's collecting that tissue. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
ở dướiadjective Perhaps you can guess what the word underneath was. Có lẽ quí vị đã đoán được từ gì ghi ở dưới. |
Xem thêm ví dụ
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth. Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu. |
But even before I peel that muscle away, you saw that there was a tumor underneath. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
There's a container underneath that's collecting that tissue. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
"Ah, But Underneath" is the second episode of the ABC television series, Desperate Housewives. "Ah, But Underneath" là tập phim thứ hai của sê-ri truyền hình trình chiếu trên kênh ABC, Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
Because many people who use GNU + Linux puts non- free applications on top of it, or non- free drivers underneath it, and that means they don't reach freedom. Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do. |
Deep down, you know, the preservation was exquisite New Kingdom work, and it's what's underneath that counts. Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó. |
Underneath the title, Liahona, there was a picture of an old man standing on a tower talking to the people. Ở bên dưới tiêu đề, Liahona, có một tấm hình một ông lão đứng trên cái tháp nói chuyện cùng với dân chúng. |
She was wearing a yellow sari and what looked like gold lamé capri pants underneath. Bà mắc áo choàng Sari màu vàng, bên dưới trông như chiếc quần bằng hang thêu kim tuyến. |
" Underneath the heaven's reign " Dưới sự ngự trị của thiên đàng |
Because the scallop shell has been the icon and badge of your walk, and every arrow that you have seen along that way has been pointing underneath a scallop shell. Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. |
Henry goes to a shop called "Junk 'n' Stuff" which has a secret lair called the Man Cave hidden underneath where Captain Man does his work. Henry đến cửa hàng "Junk 'n' Stuff", nơi có căn cứ bí mật gọi là Man Cave ở dưới lòng đất nơi mà Captain Man làm việc. |
A new, larger, and brighter layer of skin has formed underneath. Lớp da mới, lớn hơn và sáng màu hơn đã được hình thành ngay phía dưới. |
Be careful there, there's a nail underneath Xảy ra chuyện gì vậy? Không sao chứ? |
I did, after all, find it underneath her living room floorboards. Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. |
I may have borrowed this from my nephew but let me assure you, what's underneath is all man. Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông. |
One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you'll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
According to the map, the garrison is located underneath that sentry tower. Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh. |
Many undergarments were worn underneath chima such as darisokgot, soksokgot, dansokgot, and gojengi to achieve a desired silhouette. Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojengi để đạt được một hình dạng như mong muốn. |
A goal is scored when the ball passes completely over a goal line at each end of the field of play between two centrally positioned upright goal posts 24 feet (7.32 m) apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet (2.44 m) — this frame is also referred to as a goal. Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m (24 feet) và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m (8 feet). |
It felt a little lumpier than the others, as if there were something underneath it. Nó có vẻ nhăn hơn các miếng dán khác: hình như bên dưới nó có cái gì đó. |
13 And I heard every creature in heaven and on earth and underneath the earth+ and on the sea, and all the things in them, saying: “To the One sitting on the throne+ and to the Lamb+ be the blessing and the honor+ and the glory and the might forever and ever.” 13 Tôi nghe mọi tạo vật trên trời, dưới đất, trong lòng đất,+ trên biển, hết thảy muôn vật đều nói rằng: “Nguyện đấng ngồi trên ngai+ cùng Chiên Con+ nhận được sự chúc tụng, tôn kính,+ vinh hiển và quyền năng đến muôn đời bất tận”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underneath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underneath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.