umbral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umbral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbral trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ umbral trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umbral
Ngưỡng
La exposición repetida ha cambiado umbral Wim para soportar frío y dolor. Phơi nhiễm nhiều lần đã thay đổi ngưỡng chịu lạnh và chịu đau của Wim. |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
¡En los umbrales de un nuevo mundo! Một thế giới mới—Rất gần đến! |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Y yo estaba en el umbral de la adolescencia, o algo así, así que empecé a coger galletas de la lata sin preguntarles. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
En nuestro caso, estamos en el umbral del prometido Paraíso terrestre. Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa. |
Así que si la calidad es superior, su calidad y su aire [ inaudible ] es superior, es más probable sobre el umbral, mayor probabilidad de obtener un permanente ovación. Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt. |
Supongamos que empiezas a utilizar tu cuenta de Google Ads el 1 de abril y que el umbral inicial es de 50 €. Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la. |
Sin embargo, Google no mostrará datos por debajo de determinados umbrales mínimos. Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu. |
Los cuadros de multitudes son particularmente interesantes, porque, saben, te acercas a aquello... tratas de resolver el umbral con algo que puedas identificar muy fácilmente, como una cara, que se va convirtiendo en sólo una textura. Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết. |
El umbral es más bajo para los canales de videojuegos porque en la aplicación YouTube Gaming el número de suscriptores requerido era menor. Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
En el modelo [ inaudible ], los umbrales fueron el número de otras personas que realizan la acción. Vì vậy, trong mô hình [ không nghe được ], các ngưỡng là số những người khác cùng thực hiện hành động đó. |
Este tipo limitado de la cualidad de Turing completo es algunas veces visto como la capacidad umbral que separa las computadoras de uso general de sus precursores de propósito específico. Kiểu giới hạn của tính đầy đủ Turing đôi khi được xem như khả năng giới hạn phân tách máy tính đa năng và những máy đời trước với mục đích cụ thể. |
“Incluso hasta el momento en que pasamos los umbrales del templo, Su Espíritu tranquilizador acompañó a toda nuestra familia”. Ngay cả khi đến lúc mà chúng tôi bước đi bên trong đền thờ thì Thánh Linh trầm lặng của Ngài cũng ở với toàn thể gia đình chúng tôi.” |
Y luego dos, esta segunda umbral de cuántas otras personas tienen que ser permanente para que continuar stand. Và sau đó hai, thứ hai là ngưỡng mà xem bao nhiêu người phải đứng lên để bạn tiếp tục đứng. |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que se haya clasificado como publicación de prensa europea afectada o no, puede incluir un atributo HTML en sus páginas para fijar umbrales de fragmentos para sus sitios web. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang. |
Hemos cruzado el primer umbral. Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên |
Pero ambos mostrarán 2 propiedades distintivas: repentina disminución de la viscosidad ante una fuerza umbral, y una disminución más gradual al aplicar una pequeña fuerza durante un largo período de tiempo. Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài. |
En 1974, a todos los que vivían en este pueblo se les otorgó un ingreso básico de modo que nadie viviera por debajo del umbral de la pobreza. Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói. |
La revista National Geographic dijo en fecha reciente: “El aumento demográfico tal vez sea el problema más acuciante que afrontamos en el umbral del nuevo milenio”. Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”. |
Después se sentó en el umbral de la puerta, fumando solo el narguile. Rồi cậu ra ngồi ở ngưỡng cửa, hút Nargileh một mình. |
A continuación, indicamos cómo se efectuarán los pagos y cómo cambiará su umbral: Dưới đây là cách Alan bị tính phí và cách ngưỡng thanh toán của anh ta thay đổi: |
El umbral es la distancia más pequeña que debe moverse el puntero del ratón en la pantalla antes de que la aceleración tenga efecto. Si el movimiento es más pequeño que el umbral, el puntero del ratón se mueve como si la aceleración estuviera configurada a #X; así, cuando realiza pequeños movimientos con el dispositivo físico, no se produce aceleración alguna, permitiendo un mayor grado de control sobre el puntero del ratón. Con mayores movimientos del dispositivo físico, puede mover rápidamente el puntero del ratón hacia diferentes áreas de la pantalla Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình |
Los ingresos finales de YouTube del mes anterior se añaden al saldo de tu cuenta de AdSense entre los días 10 y 14 del mes y el pago se efectúa ese mismo mes si el saldo total ha alcanzado el umbral de pago y no tienes retenciones de pago. Thu nhập cuối cùng trên YouTube cho tháng trước được thêm vào số dư tài khoản AdSense của bạn từ ngày 10 đến ngày 14 của tháng và được thanh toán vào tháng đó nếu tổng số dư của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán và nếu bạn không có khoản tạm ngưng thanh toán nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới umbral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.