ученик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ученик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ученик trong Tiếng Nga.
Từ ученик trong Tiếng Nga có các nghĩa là học trò, học sinh, môn sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ученик
học trònoun (последователь) Признаюсь, что я тренировал моих сыновей более строго, чем других учеников. Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều. |
học sinhnoun Застенчивый ученик пробормотал свой ответ. Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời. |
môn sinhnoun (последователь) Как тогда я открыл свою школу и набрал учеников? Làm sao tôi có thể mở võ đường và nhận môn sinh đây? |
Xem thêm ví dụ
Мы, ученики Иисуса Христа, обязаны делать все возможное, чтобы избавить окружающих от страданий и облегчить их бремя. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Во дни Иисуса и его учеников эта весть утешила иудеев, чье сердце сокрушалось из-за зла, творившегося в Израиле, и томилось из-за порабощения ложными религиозными преданиями иудаизма I века (Матфея 15:3—6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
20 Слова Иисуса из Матфея 28:19, 20 показывают, что креститься следует тем, кто сделался Его учеником. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Будучи на земле, он проповедовал: «Приблизилось Царство Небесное» — и посылал своих учеников делать то же самое (Откровение 3:14; Матфея 4:17; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Поэтому, рассказав эту и другую связанную с ней притчу, он сделал заключение: «Так всякий из вас, кто не отрешится от всего, что имеет, не может быть Моим учеником» (Луки 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Какие отношения с Отцом обрели новые ученики после Пятидесятницы 33 года н. э.? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
Но когда верные ученики Иисуса возвещали эту благую весть публично, вспыхнуло жестокое преследование. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Иисус, как никто из его учеников, знал о крайней враждебности Дьявола. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Именно признательность за глубокую любовь Бога и Христа побудила нас посвятить свою жизнь Богу и стать учениками Христа (Иоанна 3:16; 1 Иоанна 4:10, 11). Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
В такой обстановке выросли и ученики Иисуса, поэтому когда они вернулись, то «удивились, что Он разговаривал с женщиною» (Иоанна 4:27). Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
Иисус призвал его в большей мере следовать Божьим принципам на практике, быть учеником на деле. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
После этого ученик Иаков зачитал отрывок из Писания, который помог всем присутствовавшим понять, в чем заключается воля Иеговы по данному вопросу (Деяния 15:4—17). Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Если мы возложим свое упование на Иисуса Христа и станем Его верными учениками, Небесный Отец простит наши грехи и поможет нам подготовиться к возвращению к Нему. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Ученики, должно быть, недоумевали, зачем Иисус всё это делает. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Зеленый означает, что ученики владеют вопросом в совершенстве. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
Поэтому во все времена отличительной чертой учеников Христа должно быть истинное единство,— единство в духе и истине (Иоанна 4:23, 24). (Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ. |
Когда я вернулся в классы осенью, мои ученики могли использовать те методы, которым я научился за лето, чтобы делать такие же анализы здесь, на реке Чикаго, никуда не уплывая. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
(б) Какие причины для счастья имели ученики Иисуса? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Родителям-христианам сегодня следует помнить, что их дети — это их основные ученики. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
«Ученики не могли оставаться дома» “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
За несколько дней до того, что произошло в Гефсиманском саду, Иисус призвал тех же трех учеников усердно молиться Иегове. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Ученики велели людям не беспокоить Иисуса. Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su. |
Например, воскресший Христос объяснил свою роль в намерениях Бога двум ученикам, бывшим в недоумении относительно его смерти. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
Но те, кто радушно принимал учеников Иисуса, могли ожидать Божьего благословения. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
В противоположность им Свидетели Иеговы стараются подражать Иисусу Христу и его ученикам первого века. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ученик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.