убеждаться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ убеждаться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ убеждаться trong Tiếng Nga.
Từ убеждаться trong Tiếng Nga có các nghĩa là tin, thấy rõ, tin chắc, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ убеждаться
tinverb noun Я стал убеждаться в том, что нашел своего Пастыря, Иегову, который сильнее всех. Vì thế, tôi tin chắc là mình tìm thấy Đấng Chăn Chiên chân chính, Đức Giê-hô-va. |
thấy rõverb (удостоверятся) |
tin chắcverb Я стал убеждаться в том, что нашел своего Пастыря, Иегову, который сильнее всех. Vì thế, tôi tin chắc là mình tìm thấy Đấng Chăn Chiên chân chính, Đức Giê-hô-va. |
tin tưởngverb |
Xem thêm ví dụ
Это время великого расцвета, и чем больше я смотрю вокруг, тем больше убеждаюсь, что цитата физика Фримана Дайсона совсем не была преувеличением. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Она сказала, что поможет мне научиться курить, и убеждала меня примерно так: “Ничего страшного, если попробуешь разок”. Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
«То, что Иегова создал землю и наделил нас способностью радоваться его творению,— говорит Диньелла,— убеждает меня в том, что он хочет, чтобы мы были счастливы». Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Предоставленный выкуп развеивает любые сомнения и убеждает нас в том, что мы для Бога — большая ценность. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Обращаясь к нашему Небесному Отцу и ища Его мудрости по поводу самого главного, мы снова и снова убеждаемся в важности четырех ключевых видов отношений: с нашим Богом, с нашими близкими, с нашими собратьями и с самими собой. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
Если ты проводишь домашнее изучение Библии, то ты, наверное, можешь предвидеть сложные вопросы, для ответа на которые тебе потребуется искусство убеждать. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Борцы с насилием нанимались из той же группы [которая страдает от насилия] — авторитет, доверие, доступ — так же, как работники здравоохранения в Сомали; но у них была другая задача, они были подготовлены убеждать, успокаивать людей, выигрывать время, заново приспосабливать. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Мы не раз убеждались в том, что, если им не переливать кровь, их состояние улучшается быстрее и у них реже бывают рецидивы. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Меня убеждали смириться с тем образом, который мне подберут другие люди. Tôi được bảo phải chấp nhận cái danh tính mà người khác gán cho tôi. |
«То, что этот конгресс состоялся, убеждает меня: на Иегову можно положиться в любых обстоятельствах»,— говорит один Свидетель. Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”. |
Что вас убеждает в том, что Иегова всегда поступает справедливо? Điều gì giúp bạn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn làm điều đúng? |
Есть еще одно обстоятельство, которое убеждает нас в том, что Земля не прекратит своего существования. Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18). |
Да, исторические упоминания о финикийцах и их кораблях в очередной раз убеждают нас в том, что Библия основана на фактах. Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật. |
Пришлось много убеждать, и не только родителей, но и наших друзей и учителей. Mất thời gian để thuyết phục, và không chỉ đối với ba mẹ tôi còn có bạn tôi cũng như thầy cô của chúng tôi. |
Кто-то стал убеждать братьев, что это здание уже нельзя использовать, но братья сказали: «Как это так?! Khi có người đề nghị bỏ tòa nhà đó đi, các anh em đáp: “Không đời nào! |
Почему Иегова заметил жертву Авеля и в чем это нас убеждает? Tại sao Đức Giê-hô-va lưu tâm đến của-lễ của A-bên, và việc này trấn an chúng ta về điều gì? |
И хотя многие люди не обращают на это внимания, моральная деградация, происходящая с 1914 года, убеждает нас в том, что Царство Бога скоро предпримет решительные действия. Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động. |
Кроме того, когда мы оглядываемся на то время, когда эти пророческие периоды исполнялись, мы также счастливы, потому что еще больше убеждаемся: маленькая группа помазанных христиан, переживших то время, действительно является верным и благоразумным рабом. Ngoài ra, khi nhìn lại sự ứng nghiệm của những thời kỳ có tính cách tiên tri, chúng ta cũng sung sướng bởi vì chúng ta càng tin chắc hơn rằng nhóm nhỏ tín đồ được xức dầu của đấng Christ đã sống qua những thời kỳ đó quả là lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan. |
В нашей борьбе за то, чтобы поступать правильно, мы учимся полагаться на Иегову и убеждаемся, что Иегова является живым Богом, который ‘слышит молитву’ (Псалом 61:9; 64:3). Khi chúng ta phấn đấu để làm điều phải, chúng ta học tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va và chúng ta đích thân chứng thật rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời hằng sống, “Đấng nghe lời cầu-nguyện” (Thi-thiên 62:8; 65:2). |
Я убеждаю твою маму баллотироваться на пост мэра. Dượng đang thuyết phục mẹ con tranh cử thị trưởng. |
На бланке «Советы к речам» это относится к пункту «Помогать слушателям убеждаться». Đấy là điểm “Giúp thính giả lý luận” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo. |
Они убеждаются, что за 70—80 лет своей жизни мы не можем использовать те огромные возможности, которыми наделены. Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm. |
Если это вас не убеждает, уровень моря поднимается, а также содержание углекислого газа в атмосфере и мировая температура. Nếu bạn vẫn chưa tin mực nước biển đang tăng, khí CO2 và nhiệt độ trái đất cũng thế. |
Потом они вытащили из машины папу с мамой и все по очереди стали убеждать их: «Бросьте вы свою религию. Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi. |
Многие люди все больше убеждаются в том, что мы подошли к поворотному пункту в мировой истории. Nhiều người ngày càng tin là chúng ta đang sống trong thời kỳ trọng đại của lịch sử thế giới. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ убеждаться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.