ты знаешь? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ты знаешь? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ты знаешь? trong Tiếng Nga.
Từ ты знаешь? trong Tiếng Nga có các nghĩa là ừm, địt mẹ, đủ má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ты знаешь?
ừm(you know) |
địt mẹ(you know) |
đủ má(you know) |
Xem thêm ví dụ
Ты знаешь, я не могу убежать. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
А ты знаешь, где этот храм? Cô có biết ngôi đền này ở đâu không? |
Что ты знаешь о моем отце? Anh biết gì về gia đình tôi? |
Ты знаешь, куда она ушла? Em biết cô ta đi đâu rồi không? |
Как ты знаешь, последние пару лет были нелёгкими для меня. Em cũng biết mấy năm qua anh đã gặp nhiều chuyện không hay. |
Ты знаешь, что мы с радостью дали бы больше, но у нас связаны руки. Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa. |
Ты знаешь, что ты сделала. Cậu biết việc cậu đã làm |
Ли, ты знаешь этого клоуна? Lee, cậu biết gã này à? |
Ты знаешь. Ngươi biết mà phải không Ben? |
Ты знаешь, о чем я думаю? Anh biết tôi nghĩ gì không? |
Ты знаешь, что скоро сдохнешь? Chắc mày biết mày sắp chết? |
Ты знаешь, как много людей не имеют выбора? Cô có biết có bao nhiêu người còn không có quyền lựa chọn không? |
Значит ты знаешь больше меня. Thế thì cô biết nhiều hơn tôi rồi. |
И ты знаешь чего, так? Cô biết là gì rồi đấy |
Мама сказала мне: «Ты знаешь, где можешь жить». Mẹ đã trấn an tôi: “Con biết mình có thể sống ở đâu”. |
Ты знаешь, кто мы? Cô có biết bọn tôi là ai không? |
Ты знаешь, кто на нас напал? Cô có biết ai tấn công cúng tôi không? |
Я думаю, ты знаешь, на кого ты сейчас похож.. Anh biết anh giống ai không? |
О я рад, что ты знаешь правду, Хаддок. Ta mừng vì mi biết được sự thật, Haddock. |
Он спас мне жизнь и... ты знаешь, что я к нему чувствую. Anh ấy cứu mạng sống của em, và... anh cũng biết em cảm giác thế nào về anh ấy. |
Что ты знаешь о ведении войны? Cậu thì biết gì về chiến tranh? |
Ты знаешь о парне в капюшоне. Anh biết Gã Trùm Đầu mà. |
Ты знаешь, почему ты не выиграл сегодня, Хейл? Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi. |
Ты знаешь, что это такое? Cậu biết đây là gì không? |
Ты знаешь, что это? Con có biết đây là gì không? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ты знаешь? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.