turismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ turismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch, sự du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turismo
du lịchnoun (El movimiento temporal de la gente a las destinaciones fuera de sus lugares de trabajo y residencia normales, las actividades emprendidas durante su estancia en esas destinaciones y las instalaciones creadas para abastecer de sus necesidades.) Y asumo que favoreció al turismo en Devon. Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ. |
lữ hànhnoun (El movimiento temporal de la gente a las destinaciones fuera de sus lugares de trabajo y residencia normales, las actividades emprendidas durante su estancia en esas destinaciones y las instalaciones creadas para abastecer de sus necesidades.) |
Du lịchnoun (conjunto de fenómenos relacionados con el desplazamiento temporal de las personas) Y asumo que favoreció al turismo en Devon. Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ. |
sự du lịchnoun |
Xem thêm ví dụ
(Risas) Pero los africanos estaban usando esta plataforma para tomar algún tipo de propiedad de los sectores de turismo. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Bienes de interés cultural de la provincia de Málaga Orden del BOJA del día 14/3/2003 de la Consejería de Turismo y Deporte - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas «Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal». Đô thị này có cự ly 27 km so với tỉnh lỵ Málaga. ^ Lệnh BOJA ngày 14/3/2003 của Bộ Du lịch và Thể thao (Tây Ban Nha) - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas ^ “Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal”. |
Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo. Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. |
Desde los años 60, las islas han diversificado la economía lejos de la agricultura tradicional hacia el turismo y servicios financieros, haciéndose una de las áreas más ricas del Caribe. Kể từ thập niên 1960, Quần đảo đa dạng hóa kinh tế từ dựa trên nông nghiệp trong quá khứ hướng đến du lịch và tài chính, trở thành một trong các khu vực thịnh vượng nhất tại Caribe. |
Pensé que íbamos a hacer turismo. Tôi tưởng mình đang đi ngắm cảnh? |
“¿Sabía que el turismo se considera la principal fuente de empleo del mundo? “ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào? |
Y asumo que favoreció al turismo en Devon. Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ. |
El turismo sigue siendo fundamental para la economía de Gold Coast, con casi 10 millones de visitantes al año en la zona. Du lịch vẫn là nền tảng cho nền kinh tế của thành phố Gold Coast, với gần 10 triệu du khách mỗi năm đến khu vực này. |
Y esta belleza es la base de la industria del turismo en muchos países con pocos de otros recursos naturales. Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch của rất nhiều quốc gia với một vài nguồn tài nguyên khác. |
En el 2004 ya se habían convertido en la segunda fuente de ingreso extranjero después de las ventas de exportaciones de petróleo, equivalentes a la misma cantidad que entró de inversión extranjera directa (IED), y superior a los ingresos derivados del turismo, representando el 2,5 % del PIB nacional. El crecimiento de las remesas ha sido acelerado: se han duplicado desde 1997. Vào năm 2004, kiều hối đã trở thành nguồn thu từ nước ngoài lớn thứ hai sau xuất khẩu dầu thô, gần tương đương với vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lớn hơn doanh thu từ du lịch; và chiếm khoảng 2,5% GDP của quốc gia. |
El 24 de julio del 2011, Super Junior fue escogido como embajadores del turismo coreano. Vào ngày 24 tháng 7, 2011, Super Junior được bổ nhiệm làm đại sứ du lịch của Hàn Quốc và LG Hàn Quốc. |
La Organización Mundial del Turismo tiene su sede en Madrid. UNWTO có trụ sở tại Madrid, Tây Ban Nha. |
Estos pueden usarse en educación, turismo cultural, etc. Những hình ảnh này có thể dùng trong giáo dục du lịch văn hóa v. v.. |
Trabajé durante un año en turismo en México y un año en Egipto. Tôi làm trong ngành du lịch khoảng 1 năm ở Mexico và ở Ai Cập một năm. |
La línea aérea fue establecida y comenzó operaciones el 2 de junio de 1995, Brasil Transair - Transportes Carta de Turismo. Hãng được thành lập và bắt đầu hoạt động từ ngày 2.6.1995 dưới tên Brasil Transair - Transportes Charter Turismo. |
El turismo es el único sector con un buen potencial a corto plazo, aunque está limitado por el elevado coste y las limitaciones de temporada. Du lịch là lĩnh vực duy nhất đã phát triển gần mức tới hạn của tiềm năng và thậm chí còn bị hạn chế vì mùa ngắn và chi phí cao. |
A fines de 2002, S.M. fue galardonado con el Gran Premio del Ministerio de Cultura y Turismo por el Culture Contents for Export Award en música. Cuối năm 2002, S.M. nhận được giải thưởng Grand Prix trong lĩnh vực xuất khẩu âm nhạc của Bộ Văn hóa và Du lịch Hàn Quốc. |
A partir de abril a septiembre, los turistas nacionales e internacionales visitar estas zonas el turismo ayuda a convertirse en una fuente de ingresos para la población local. Từ tháng 4 đến tháng 9, khách du lịch trong nước và quốc tế tới thăm các vùng này khiến du lịch trở thành một nguồn thu nhập cho người dân địa phương. |
Es posible que algunas de estas cosas sean frívolas --yoga extrema, turismo de aventura, Pokémon GO-- y podría estar de acuerdo con Uds. Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn. |
Las entradas al parque ahora ayudan a financiar a los guardaparques para administrar las cuotas de turismo y pesca. Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá. |
Niue también está tratando de atraer a inversores extranjeros para invertir en la industria del turismo ofreciendo a la empresa derechos de importación y concesiones fiscales como incentivos. Niue cũng thử thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào ngành du lịch của mình bằng các đề nghị giảm thuế nhập khẩu và thuế doanh nghiệp. |
El turismo se concentra especialmente en el área alrededor de Porto Vecchio y Bonifacio en el sur de la isla, y Calvi en el noroeste. Du lịch đặc biệt tập trung tại khu vực quanh Porto-Vecchio và Bonifacio ở phía nam hòn đảo và Calvi ở phía tây bắc. |
Para algunos países, la arquitectura, las artes visuales y las artes escénicas, el deporte, la publicidad y el turismo cultural pueden incluirse como valor añadido al contenido generando valores para los individuos y las sociedades. Với một số nước thì kiến trúc, các loại hình nghệ thuật biểu diễn và trực quan, thể thao, quảng cáo và du lịch văn hóa cũng được xếp vào nhóm các ngành công nghiệp văn hóa, góp phần tạo nên giá trị cho các cá nhân và xã hội. |
I Love New York es un logotipo y una canción que son la base de una campaña publicitaria y que han sido utilizadas desde mediados de los años 1970 para promover el turismo en Nueva York, y posteriormente para promover también el Estado de Nueva York. I Love New York (viết tắt I ❤ NY) vừa là một biểu tượng vừa là một bài hát mà là nền tảng của một chiến dịch quảng cáo đã được sử dụng từ năm 1977 để quảng bá du lịch tại thành phố New York . |
Animamos a los interesados a que consulten con las agencias de viajes o las oficinas de turismo. Chúng tôi khuyến khích du khách nên hỏi những người đại lý hãng du lịch hoặc cơ quan du lịch, những nguồn thường cung cấp tài liệu cho các du khách. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới turismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.