трубочка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ трубочка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ трубочка trong Tiếng Nga.

Từ трубочка trong Tiếng Nga có nghĩa là ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ трубочка

ống hút

noun

Парню, который захочет сделать ей куни, понадобится трубочка.
Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.

Xem thêm ví dụ

Полагаю, из трубочки она тебя не кормила.
Chắc là cô ấy không truyền nước cho cậu nhỉ?
В момент озарения я подумал: уж если я поймаю этот мяч, то в дальнейшем у меня будут все шансы принимать пищу исключительно через трубочку.
Bỗng nhiên, tôi nghĩ rằng nếu tôi bắt quả bóng thì chắc chắn tôi có thể bị thương tích đến nỗi phải nằm bệnh viện.
Остальные три недели он дышал через трубочку.
Dĩ nhiên là hắn thở oxy bằng vòi trong ba tuần sau đó.
Иди подыши в свою трубочку.
Đi mà hút khí qua ống sậy đi
И потом мы можем свернуть в трубочку эту подложку.
và sau đó chúng tôi có thể cuộn nó thành hình ống
Ты только что отнял у дочери трубочку с кремом?
Anh vừa mới lấy cannoli của con gái đấy à?
Вы видите середину цветка: насекомое должно засунуть хоботок прямо в середину и добраться до самого дна этой трубочки, чтобы получить нектар.
Và về cơ bản côn trùng phải làm gì -- đây là chính giữa một bông hoa -- nó phải dính cái vòi nhỏ của nó ngay vào chính giữa và theo đường ống mật đi xuống để hút mật.
А я потягиваю Кул-Эйд через карамельную трубочку.
Và tôi đang nhấm nháp Kool-Aid bằng miếng kẹo Red Vine.
Я только что съела три вкусные сладкие трубочки”.
Em mới ăn ba cái bánh ngọt đó.”
Когда язык колибри соприкасается с нектаром, форма поверхности жидкости заставляет язык птицы скручиваться в крошечную трубочку,— и нектар по капельке закачивается прямо в птичий пищевод.
Khi lưỡi của chim ruồi chạm vào mật hoa, bề mặt của mật hoa khiến hai bên lưỡi của nó cuộn lại như một ống và mật hoa được đưa lên, bất chấp trọng lực.
Пьют его через трубочку (бомбилью), и питье его — настоящий национальный ритуал.
Uống nó qua ống hút (bom), và uống nó là một nghi lễ quốc gia thực sự.
Возьми трубочку.
Chuyện này là thế nào?
Парню, который захочет сделать ей куни, понадобится трубочка.
Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.
От них уши в трубочку сворачиваются.
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy.
Мы решили поставить эксперимент: взяли частичку молочной железы, которая называется «ацинус»; по этим маленьким веточкам внутри груди молоко поступает к концу соска и выходит через эту трубочку, когда младенец начинает сосать.
Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một "tuyến nang", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú,
По сути, колибри избегают ненужных усилий, позволяя нектару самому подниматься по трубочке в рот.
Về căn bản, chim ruồi tránh tiêu hao năng lượng không cần thiết bằng cách để mật hoa tự di chuyển vào “ống” rồi lên miệng.
Теперь сожми губы в трубочку, размером чтоб мизинец прошел.
Giờ khép môi lại đặt vào sáo... nhỏ đủ để đút đầu ngón tay út vào.
Мы решили поставить эксперимент: взяли частичку молочной железы, которая называется " ацинус "; по этим маленьким веточкам внутри груди молоко поступает к концу соска и выходит через эту трубочку, когда младенец начинает сосать.
Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một " tuyến nang ", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú,
По-твоему, почему я пью этой шизанутой трубочкой?
Cậu nghĩ sao tôi lại uống bằng thứ ống quái quỷ này?
Каждое волокно шелка выходит из паутинной трубочки, и если проследить, что происходит внутри, то можно обнаружить, что каждая паутинная трубочка связана с отдельной железой.
1 trong những sợi tơ đi ra từ một vòi, và nếu tìm ngọn của sợi tơ trên thân nhện thì đây là điều bạn sẽ thấy mỗi vòi gắn với tuyến tơ riêng của nó.
" Может немного пластиковой трубочки? "
" Có lẽ là một ống hút nhỏ bằng nhựa?
Шмели перемещаются по этой трубочке от улья к арене и обратно.
Và chúng đi qua đi lại giữa tổ và khu họat đông qua ống này.
И нежно дуй в трубочку.
Và nhẹ nhàng thổi vào lỗ.
Даже мои братья-подростки не могли съесть больше одной трубочки.
Ngay cả các anh em trai trong tuổi niên thiếu của tôi cũng không thể ăn hơn một cái bánh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ трубочка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.