trayecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trayecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trayecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trayecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, hành trình, đường giao thông, đường dẫn, đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trayecto
đường(line) |
hành trình(itinerary) |
đường giao thông(way) |
đường dẫn(path) |
đường đi(itinerary) |
Xem thêm ví dụ
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
¿Estás en esto por un largo trayecto, detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
Un tramo a pie, y otro subidos a alguna bestia de carga, Abrahán y Sara conversan durante el trayecto. Sus voces se pierden entre el tintineo de los cascabeles de los animales. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Se nos creó con el propósito y el potencial específicos de sentir una plenitud de gozo4. Nuestro derecho inalienable, y el propósito de nuestro gran trayecto en esta tierra, es buscar y sentir felicidad eterna. Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu. |
De modo que, según las estadísticas, lo más peligroso del viaje es el trayecto de ida y vuelta al aeropuerto. Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường. |
El trayecto completo demora unos 24 minutos. Toàn bộ chuyến đi mất khoảng 24 phút. |
El Padre y el Hijo envían al Espíritu Santo para consolar y fortalecer a los discípulos del Maestro en su trayecto. Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử gửi Đức Thánh Linh đến an ủi và củng cố các môn đồ của Đức Thầy trong cuộc hành trình này. |
Se decidió por ello remolcarlo a un puerto más seguro, pero durante el trayecto el acorazado sufrió una explosión interna que mató a 300 personas y causó su pérdida total. Người ta quyết định kéo chiếc thiết giáp hạm đến một cảng an toàn hơn, nhưng đang khi trên đường đi con tàu chịu một vụ nổ bên trong khiến nó hoàn toàn loại khỏi hoạt động với 300 người thiệt mạng. |
A continuación, ayudada por los vientos del sur, surca 175 millas náuticas hasta el puerto de Puteoli (el actual Pozzuoli, a pocos kilómetros de Nápoles). El trayecto, de menos de dos días, es excepcionalmente rápido para la época (Hech. 28:12, 13). Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13. |
Sufrieron en el trayecto por el desierto. Họ đã chịu đau khổ suốt cuộc hành trình trong vùng hoang dã. |
En 1976, la aerolínea comenzó a usar la única aerolínea supersónica con el Concorde SST en un trayecto desde el Aeropuerto Charles de Gaulle hasta Nueva York y otras rutas como París - Caracas Venezuela. Năm 1976, hãng đã bắt đầu sử dụng máy bay siêu thanh Concorde SST tại Paris-Charles de Gaulle trên tuyến đi New York cũng như một số tuyến khác. |
Durante el trayecto conocí a otros traficantes y decidimos hacernos socios en el negocio de las drogas. Trên đường đi, tôi gặp những tên buôn ma túy khác, và chúng tôi hợp tác với nhau để buôn ma túy. |
No te quites la venda hasta que hayas recorrido el trayecto mencionado. Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó. |
A veces en la vida nos centramos tanto en la meta final que no hallamos gozo en el trayecto. Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta trở nên quá tập trung vào điểm tới, đến đỗi chúng ta quên tìm ra niềm vui trong cuộc hành trình. |
Nuestro derecho inalienable, y el propósito de nuestro gran trayecto en esta tierra, es buscar y sentir felicidad eterna. Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu. |
Él sabe personalmente lo que experimentará el usuario, porque ha caminado el trayecto. Ông trực tiếp biết được kinh nghiệm của người đi đền thờ bằng cách tự mình đi bộ trên lộ trình đó. |
En el caso de las llamadas de Duo, el cifrado de extremo a extremo significa que los datos de una llamada (el audio y el vídeo) se cifran en el trayecto desde tu dispositivo al de tu contacto. Đối với cuộc gọi qua Duo, mã hóa hai đầu nghĩa là dữ liệu của cuộc gọi (âm thanh và hình ảnh) được mã hóa từ thiết bị của bạn đến thiết bị của người mà bạn liên lạc. |
Por cada barrio nuevo de las afueras, se añadió otro trayecto que va desde el barrio de las afueras hasta el centro de la ciudad, y a medida que los autobuses locales se acercan al centro todos corren lado a lado y convergen en prácticamente una calle principal. Cho mỗi khu vực ngoại thành đã được bổ sung, có thêm một xe buýt tuyến xe chạy từ ngoại thành đến trung tâm thành phố, và khi các xe buýt địa phương tiếp cận trung tâm thành phố, chúng chạy song hành nhau và hội tụ đông đúc trên một con đường chính. |
Viajé en los camiones y caminé por sus trayectos y entrevisté a personas en oficinas e instalaciones en toda la ciudad, y aprendí mucho, pero todavía era una intrusa. Tôi ngồi trong những chiếc xe tải, đi bộ trên các con đường nhỏ và phỏng vấn những người làm tại các cơ quan đó trên khắp cả nước, tôi đã học được rất nhiều điều, nhưng tôi vẫn chỉ là 1 người ngoài cuộc. |
Cuando los hijos de Israel andaban errantes en el desierto, el Señor los guió diariamente en su trayecto cuando acudían a Él para que los orientara. Khi con cái Y Sơ Ra Ên lang thang trong vùng hoang dã, Chúa đã hướng dẫn cuộc hành trình của họ mỗi ngày khi họ trông cậy Ngài để được hướng dẫn. |
Así que nos movemos en trayectos lineales y nuestra mente endereza las calles y percibe las curvas como ángulos de 90°. Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ. |
Éste es un Evangelio de progreso eterno, y debemos disfrutar el trayecto. Đây là phúc âm về sự tiến triển vĩnh cửu, và chúng ta cần phải nhớ biết ơn tiến trình đó. |
Se puede llegar al centro de la ciudad de Múnich a través de la red de Cercanías de Múnich, mediante las líneas S1 y S8, que tardan entre 39 y 44 minutos en hacer el recorrido Aeropuerto-Estación central de trenes y cuestan 11,60€ por trayecto. Từ sân bay này có thể đến trung tâm thành phố München bằng tuyến tàu điện S1 và S8 S-Bahn München mất khoảng 45 phút và tốn 8,8 EUR một chiều đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trayecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trayecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.