тратить время впустую trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тратить время впустую trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тратить время впустую trong Tiếng Nga.
Từ тратить время впустую trong Tiếng Nga có các nghĩa là lần chần, la cà, chậm chạp, chần chừ, làm mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тратить время впустую
lần chần
|
la cà(dilly-dally) |
chậm chạp
|
chần chừ(dilly-dally) |
làm mất(dally) |
Xem thêm ví dụ
Лучше не тратить время впустую. Đừng nên phí thời gian nữa. |
Люди в возрасте не тратят время впустую. Khi người trung niên hẹn hò, họ không lằng nhằng. |
Как можно спланировать свое служение, чтобы быть уверенным, что мы не тратим время впустую? Chúng ta có thể sắp xếp sinh hoạt rao giảng thế nào để tận dụng thì giờ? |
Мы тратим время впустую, Джо. Chúng ta đang phí thời gian, Jo |
Мы с другом Вернером Флаттеном часто спрашивали друг друга: «Почему мы тратим время впустую? Tôi và người bạn, Werner Flatte thường hỏi nhau: “Tại sao chúng ta cứ chần chừ và lãng phí thời giờ? |
После выпуска системы три или четыре года назад, многие сайты стали переключаться со старых капч, тративших время впустую, на новые капчи, где люди помогают оцифровывать книги. Và cơ bản, từ khi chúng tôi đưa nó vào hoạt động 3 hay 4 năm trước, rất nhiều trang web đã bắt đầu chuyển từ CAPTCHA cũ, cái mà người ta phí phạm thời gian, sang dùng CAPTCHA mới, cái mà người ta giúp số hóa sách. |
А может, мы тратим время не впустую. Có thể chúng ta không phí thời giờ. |
3 Проследи, на что время тратится впустую. В неделе 168 часов, и поэтому время нужно использовать разумно. 3 Nhận ra những điều làm lãng phí thời giờ: Mỗi tuần có 168 giờ và chúng ta cần phải khéo léo sử dụng thời gian. |
В первом веке апостол Павел предостерегал о том, чтобы не тратить время впустую на обсуждение разных тем, например «родословных, которые ни к чему не приводят, а только порождают вопросы, требующие исследований, вместо того чтобы способствовать распространению Божьего, связанного с верой» (1 Тим. Vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô khuyên không nên để ý đến những đề tài làm mất nhiều thời gian và sức lực, chẳng hạn như “gia-phổ”, là “những điều gây nên sự cãi-lẫy, chớ chẳng bổ sự mở-mang công-việc của Đức Chúa Trời, là công-việc được trọn bởi đức-tin”. |
Я приглашаю вас исследовать свою жизнь и выявить те занятия, которые заставляют вас тратить свое время впустую и которые, образно выражаясь, нуждаются в том, чтобы их стерли в порошок. Sau khi ông bị khiển trách, có người thuật lại rằng viên đá đó bị lấy đi và đập nát ra như bột để nó sẽ không bao giờ còn là một điều xao lãng nữa. 1 Tôi xin mời chúng ta hãy nhận ra những điều xao lãng làm tốn thời giờ trong cuộc sống của mình, mà theo nghĩa bóng có thể phải bị đập nát ra thành tro. |
Мы тратим впустую наше время. Mình đang phí thời giờ đấy. |
Зачем впустую тратить время и силы в поисках удовольствий, когда можно направить их на то, чтобы достичь вечного будущего? Tại sao lại cố gắng theo đuổi một cách vô ích những thú vui trong cuộc sống hiện tại trong khi bạn có thể theo đuổi một tương lai vô tận? |
Не боишься, что ты впустую тратишь чужое время? Sợ anh làm mất thời gian của mọi người? |
Это женщина только и знает, что впустую тратить мое время. Giống như ả ta tìm cách để phí phạm thời gian của tôi. |
Не стоит впустую тратить время на то, чтобы просматривать новости на сомнительных сайтах или читать непроверенную информацию, присланную по электронной почте или через мессенджеры. Chúng ta không nên lãng phí thời gian lướt những trang tin tức đáng ngờ hoặc đọc các tin đồn được lan truyền qua thư điện tử. |
Время, потраченное на разведку, редко тратится впустую. Không uổng thời gian trinh sát. |
Не позволяйте себе впустую тратить свои таланты или время. Các em không thể lãng phí các tài năng hoặc thời giờ của mình. |
Он сказал: “Небесный Отец, благослови этих двух несчастных, заблудших миссионеров, чтобы они могли возвратиться к своим семьям и не тратили впустую свое время, рассказывая канадцам о каком-то невероятном послании, о котором они сами знают так мало”. Ông nói: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin ban phước cho hai người truyền giáo kém may mắn, lạc lối này để họ có thể trở về nhà của mình và không bỏ phí thời giờ để nói với những người dân Gia Nã Đại về một sứ điệp không tưởng và về những điều mà họ biết rất ít.” |
И, «постигая, в чем воля Иеговы», мы не будем тратить впустую то немногое драгоценное время, которое еще осталось (Эфесянам 5:15—17; 1 Петра 4:1—4). Vì ‘hiểu rõ ý-muốn Đức Giê-hô-va’ đối với chúng ta là thế nào, nên chúng ta sẽ không lãng phí chút thì giờ quý báu còn lại.—Ê-phê-sô 5:15-17; 1 Phi-e-rơ 4:1-4. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тратить время впустую trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.