trasero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trasero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasero
môngnoun Y nuestros traseros fofos no pasarán por esos agujeritos. Và mấy cái mông bự chảng của chúng ta không vừa mấy cái lỗ bé tí đâu. |
Xem thêm ví dụ
Me ataron y me vendaron los ojos, y junto con otros me echaron en la parte trasera de un camión. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
¿Y debemos morirnos de hambre porque tu trasero vibra? Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư? |
¡ Ya has conseguido una mano en el trasero! Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa. |
Tal vez debería meterse el ego en el trasero. Considerando que su propio secretario lo abandonó. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Enlaza la parte delantera de la nave... con la trasera. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Parece que un perro se sentó en pintura, y limpió su trasero por todas partes. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Este tipo estuvo viviendo a lo grande por 30 años mientras la ciudad le besaba el trasero y le daba premios por ser tan filántropo. Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo. |
Era Ruana Singh, que estaba detrás de una higuera alta en el patio trasero de su casa. Đó là bà Ruana Singh đang đứng sau cây thông cao trong vườn nhà bà. |
Pero entonces reparó en que estaba hablando a una habitación vacía; el ruido procedía de la parte trasera de la casa. Rồi ông nhận ra mình đang nói với căn phòng trống trơn; tiếng cào xuất phát từ sau nhà. |
que levante mi trasero. Đứng lên. |
Jaggu... ya tengo la marca del tridente en la parte derecha de mi trasero. Jaggu, đã có 3 vết bầm trên mông phải của tôi rồi... |
Cámara trasera Máy ảnh mặt sau |
Tú ya no eres rey, solo eres un grano en mi trasero. Ngươi không còn là vua nữa chẳng hơn cái nhọt ở đít ta là bao! |
Y esa va a ser la puerta trasera por la que se tomen el control de su información. Đây là cái cửa sau mà sẽ lâm chiếm cái máy tính của bạn. |
Y hoy no estaré ahí fuera para cubrirte el trasero. Và hôm nay tôi không được ra ngoài kia để bảo vệ cái mạng cậu. |
Por supuesto, si haces eso, también podrías proteger tu patio trasero. Tất nhiên, nếu làm điều đó, bạn cũng có thể bảo sân sau nhà mình. |
Al menos tiene dirección trasera. Ít nhất có dẫn hướng bánh sau. |
Ahora solo tenemos que averiguar... cómo Belinda terminó en su patio trasero. Giờ chúng ta chỉ cần tìm ra cách Belinda đã kết thúc tại sân sau nhà bà ấy ra sao. |
Béseme el trasero. Kệ mẹ tôi. |
Len lo siguió a la parte trasera, donde había una mesa de comedor colocada contra una pared. Len theo hắn ra phía sau, cái bàn ăn ở đây được đẩy sát vào tường. |
Voy a anotarlo en la parte trasera de mi tarjeta profesional. Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi. |
¿Quizás nuestro amigo está en algún lugar en la parte trasera de la foto? Có lẽ người bạn của chúng ta ở đâu đó phía sau trong ảnh? |
¡ Abre la parte trasera! Mở cửa sau ra! |
Ven aquí y mueve el trasero para el tío. Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy. |
Trae tu gran trasero rojo aquí. Vác cái mông bự xuống đây mau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trasero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.