tomador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tomador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là say rượu, người nghiện rượu, người nhận, sâu rượu, người say khướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomador
say rượu(drunkard) |
người nghiện rượu(drunkard) |
người nhận(taker) |
sâu rượu(tippler) |
người say khướt
|
Xem thêm ví dụ
Dependiendo del caso, tomador, asegurado y beneficiario pueden ser, o no, la misma persona. Chủ sở hữu và được bảo hiểm có thể hoặc không thể là cùng một người. |
Howard era el tomador de cerveza de la familia Howard mới là người ghiền bia trong gia đình |
Entre sus creaciones se encontraba un ariete de 55 m de longitud, que requería 1.000 hombres para manejarlo, y una torre de asedio con ruedas, llamada "helepolis" (o "tomadora de ciudades") de unos 45 m de altura y 18 m de ancho, que necesitaba 3.400 hombres para su desplazamiento. Trong số những sáng tạo của ông gồm có một thiết bị công phá cửa liên hồi dài 180 feet (55 m), đòi hỏi 1000 người lính để vận hành nó, và một tòa tháp bao vây có tên là "Helepolis" (hoặc "Kẻ đánh chiếm các thành phố") mà cao 125 feet (38 m) và rộng 60 feet (18 m), trọng lượng 360.000 cân Anh. |
Por eso el otro nombre es "Doubletaker", tomador de dobles. Đó là lý do vì sao nó có tên gọi khác là kẻ vờ vịt. |
Por eso el otro nombre es " Doubletaker ", tomador de dobles. Đó là lý do vì sao nó có tên gọi khác là kẻ vờ vịt. |
Howard era el tomador de cerveza de la familia. Howard mới là người ghiền bia trong gia đình |
Los tomadores de decisiones en el gobierno estadounidense han confiando en las encuestas de opinión desde hace tiempo para las elecciones y legislaciones importantes. Những người đưa ra những quyết định quan trọng trong chính phủ Hoa Kỳ từ lâu đã dựa vào các cuộc thăm dò dư luận xuyên suốt những cuộc bầu cử và các đạo luật quan trọng. |
Como se dispersan por todas las venas que la vida cansados de centro tomador de caer muertos; Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tomador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.