tirada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tirada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tirada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tay cầm, bắp cày, mũi tên, cuống, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tirada
tay cầm(sally) |
bắp cày(shaft) |
mũi tên(shaft) |
cuống(shaft) |
lò(shaft) |
Xem thêm ví dụ
3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Dê exemplos de pontos bíblicos positivos tirados do livro Conhecimento que podem ser usados no ministério. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Esses homens corruptos não sentiam nem um pouco de culpa quando ofereceram a Judas 30 moedas de prata, tiradas do tesouro do templo, para que traísse Jesus. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
Peço desculpa pela tirada. Tôi xin lỗi về bài diễn văn. |
Por causa disso, o Senhor decretou que o reino lhe seria tirado e dado a seu servo.9 Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
Note o conselho em Efésios 4:31, 32: “Sejam tirados dentre vós toda a amargura maldosa, e ira, e furor, e brado, e linguagem ultrajante, junto com toda a maldade. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
11 E assumiu ares de grandeza para com o Príncipe do exército, e foi-lhe tirado o sacrifício contínuo e foi deitado abaixo o lugar estabelecido do seu santuário. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Peça a vários alunos que completem a sentença do quadro usando frases tiradas desses versículos. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Foi tirada por uma nave espacial chamada Galileu que foi lançada para explorar o sistema solar Nó được chụp bởi tàu vũ trụ tên là The Galileo được phóng đi để khám phá hệ mặt trời |
Se planejar usar uma declaração tirada de um discurso de conferência geral, você pode apresentá-la usando um arquivo de vídeo ou áudio digitalizado, disponível em LDS.org. Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org. |
Chegou a hora de restaurar o que te foi tirado. Thời gian đã đến để lấy lại những gì đã bị lấy đi từ ngươi. |
Leia e analise os textos-chave e inclua uma ou duas experiências tiradas de nossas publicações. Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta. |
Fiz uma pequena tentativa de tirar a lasca e pensei que a havia tirado, mas aparentemente não conseguira. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Depois de algum tempo, no entanto, ele voltou lentamente até os outros e, com uma expressão de calma resignação, preparou-se para ser tirado da cadeira. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Porque o vinho novo* foi tirado da sua boca. Vì rượu ngọt đã bị lấy khỏi miệng các ngươi. |
Deve ter sido tirada pouco antes dele morrer. Chắc là nó chụp được trước khi chết. |
E aquilo que nos foi tirado vamos agora reaver. Và những gì chúng tao bị cướp đi, chúng tao sẽ đòi lại. |
LIÇÕES PRÁTICAS TIRADAS DO PRIMEIRO CASAMENTO CUỘC HÔN NHÂN ĐẦU TIÊN CHO TA NHỮNG BÀI HỌC THIẾT THỰC |
20 Quanto às 12 pedras que eles haviam tirado do Jordão, Josué as colocou de pé em Gilgal. 20 Còn 12 khối đá đã được lấy từ sông Giô-đanh thì Giô-suê dựng chúng tại Ghinh-ganh. |
Esta foto, tirada momentos antes da sua morte. ( Risos ) Uma razão por que esta foto é interessante é que a maior parte das pessoas não faria isto e, se fizesse, não sobreviveria para contar a história, porque há muito que teria sido acionado o medo em relação a um predador natural. Bức ảnh này được chụp ngay trước khi ông ấy qua đời — ( tiếng cười ) — thật sự là - à không, một lý do mà bức ảnh này thú vị là bởi vì hầu hết mọi người sẽ không làm điều này, và nếu họ đã làm, họ chẳng còn sống để kể lại vì nỗi sợ hãi sẽ kháng cự trong một thời gian dài trước đó với thú săn mồi hoang |
Esta foi tirada apenas umas semanas após o 11 de setembro e eu dei por mim a tentar explicar o que acontecera naquele dia de forma a que uma criança de cinco anos compreendesse. Bức này được chụp vài tuần sau sự kiện 11/9, và tôi đã cố gắng giải thích những việc xảy ra hôm đó theo những cách mà một đứa trẻ 5 tuổi có thể hiểu được. |
E a sua esperança não lhe será tirada. Và niềm hy vọng sẽ không tiêu tan. |
Depois, colocou as mãos sobre a cabeça de cada um e disse: “A vós, meus conservos, em nome do Messias, eu confiro o Sacerdócio de Aarão, que possui as chaves do ministério de anjos e do evangelho do arrependimento e do batismo por imersão para remissão de pecados; e ele nunca mais será tirado da Terra, até que os filhos de Levi tornem a fazer, em retidão, uma oferta ao Senhor” (D&C 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
Esta é uma foto nossa, tirada quando saíamos da Igreja. Đây là một tấm hình chụp bạn và tôi vào dịp Giáng sinh sau khi đi lễ. |
Quando foi tirada? Tốt, lúc nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tirada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.