tique trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tique trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tique trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tique trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dấu kiểm, dấu, kí tự †, tẩu, co giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tique
dấu kiểm(tick) |
dấu
|
kí tự †
|
tẩu
|
co giật(twitch) |
Xem thêm ví dụ
Os tiques não tendem a parar e a continuar. Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục. |
(Sugestão: tique o ponto que você precisa melhorar.) (Đề nghị: Đánh dấu điểm nào mà bạn cần cải thiện). |
Vamos ver se os tiques reaparecem. Xem cơn giật cơ có trở lại không. |
Bem, a ritalina pode explicar alguns tiques, alguns movimentos involunt... À, Ritalin có lẽ giải thích được cơn co giật, vài việc không chủ ý... |
E também percebi, ao experimentar este dispositivo, que tenho uma espécie de tique nervoso. Và cuối cùng tôi đã nhận ra, khi thử nghiệm thiết bị này, tôi như bị xung động thần kinh. |
O historiador grego Políbio acreditava que, sempre que não se descobrisse as causas de determinados eventos, tais como enchentes, secas ou geadas, estas causas podiam ser atribuídas com justiça a Tique. Nhà sử học Hy Lạp Polybius tin rằng nếu không phát hiện ra nguyên nhân nào dẫn đến các sự kiện như lũ lụt, hạn hán, sương mù hoặc thậm chí trong chính trị, thì nguyên nhân gây ra các sự kiện này có thể là do Tyche. |
Tique-Taque! Tic-Tac! |
Os tiques pararam. Cơn giật đã hết. |
Tique-taque. Tít tắc |
O tempo avança rapidamente com o tique-taque do relógio da mortalidade. Thời gian trôi qua rất nhanh. |
Talvez depois de vermos como nossa programação dá tão certo em um ou dois meses de serviço de pioneiro auxiliar, poderemos ticar o quadrículo na petição que reza: “Tique o quadrículo caso deseje servir continuamente como pioneiro auxiliar até segundo aviso.” Có thể là sau khi thấy thời khóa biểu của chúng ta có hiệu lực trong vòng một hay hai tháng làm tiên phong phụ trợ, chúng ta có thể gạch chéo cái ô vuông trên tờ đơn xin làm tiên phong phụ trợ, ở chỗ có ghi: “Hãy gạch chéo ở đây nếu bạn ước muốn phụng sự liên tục với tư cách người tiên phong phụ trợ cho đến khi muốn ngưng thì cho biết”. |
É um... é um tique nervoso, tipo, está se segurando a algo. Đó là- - đó là tật lo sợ, như em đang giấu gì đó. |
Tique os quadrículos à medida que lê os capítulos. Rồi hãy đánh dấu (✔) vào ô vuông mỗi khi đọc xong. |
Tique-taque. Ticky-tock. |
Tique-taque, tique-taque. Tíc tắc, tíc tắc. |
E precisávamos nos assegurar que poderíamos manter as idiossincrasias de Brad, seus pequenos tiques, as pequena sutilezas que o fazem quem ele é e tínhamos que traduzí-las através do processo de modo que aparentasse no Benjamin na tela. Và chúng tôi cũng phải đảm bảo rằng chúng tôi có thể lấy được các đặc tính của Brad, những cái giật nhỏ của cơ mặt, sự tinh tế làm nên anh ấy. và truyền tải thông qua quá trình của chúng tôi để nó xuất hiện là Benjamin trên màn ảnh. |
Tique: deusa da sorte. Tyche – Nữ thần của sự may mắn. |
Se fosse SPT, os tiques não desapareceriam, quando lhe administramos as imunoglobulinas. Nếu là rối loạn tinh thần, cơn giật cơ đã không biến mất kỳ diệu như thế khi chúng ta bắt đầu dùng globulin miễn dịch tĩnh mạch. |
Era um tique nervoso e eu estava sempre nervosa. Đó là một thói quen nhút nhát, và tôi thì luôn nhát gan. |
As bactérias têm que saber lidar com os vírus no seu ambiente. Podemos imaginar uma infeção viral como uma bomba relógio a fazer tique-taque — uma bactéria tem apenas alguns minutos para desativar a bomba antes de ser destruída. Vi khuẩn phải đối phó với virus trong môi trường của chúng, và chúng ta có thể hình dung sự lây nhiễm virus như một quả bom hẹn giờ -- một con vi khuẩn chỉ có vài phút để tháo kíp quả bom trước khi nó bị tiêu diệt. |
Mas embora o Ford esteja obcecado com os tiques verbais dos anfitriões e as suas complicadas histórias de fundo a maioria dos hóspedes só quer um corpo quente para disparar ou foder. Nhưng sau những ám ảnh của Ford với các rối loạn TIC của nhân vật hay những câu chuyện nền rối rắm, thì xét cho cùng, hầu hết khách hàng chỉ cần một cái thân xác đủ ấm để bắn giết hoặc làm tình. |
Tique aparece em diversas moedas nos três séculos que antecedem o nascimento de Cristo, especialmente nas cidades ao redor do mar Egeu. Tyche xuất hiện trên nhiều đồng xu thời kỳ Hy Lạp cổ đại trong ba thế kỷ trước thời đại Cơ đốc giáo, đặc biệt là từ các thành phố ở Aegean. |
É o tique-taque de um relógio. Đó là tiếng kim đồng hồ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tique trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tique
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.