thoroughfare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thoroughfare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thoroughfare trong Tiếng Anh.

Từ thoroughfare trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường phố lớn, đường lớn, đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thoroughfare

đường phố lớn

noun

Specially reserved bicycle lanes or paths have sprung up along numerous thoroughfares.
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.

đường lớn

noun

đại lộ

noun

Xem thêm ví dụ

Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
We had reached the same crowded thoroughfare in which we had found ourselves in the morning.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
Battle of Thoroughfare Gap 28 August – Longstreet defeats small union force.
Trận Thoroughfare Gap - 28 tháng 8 - Longstreet đánh bại lực lượng nhỏ của quân miền Bắc.
Most tourist attractions are located along or near Ulica Długa (Long Street) and Długi Targ (Long Market), a pedestrian thoroughfare surrounded by buildings reconstructed in historical (primarily during the 17th century) style and flanked at both ends by elaborate city gates.
Các tòa nhà hấp dẫn du khách nhất nằm dọc theo hoặc ở gần Ulica Długa (Long Street) và Długi Targ (Long Market), một đường phố lớn cho người đi bộ bao quanh bởi các tòa nhà được tái thiết theo lối kiến trúc lịch sử (chủ yếu thế kỷ 17th) và 2 đầu đường có các cổng thành cầu kỳ.
Today the 39 largest theatres (with more than 500 seats) in New York are collectively known as "Broadway" after the major thoroughfare through the Theater District, and are mostly located in the Times Square vicinity.
39 nhà hát kịch lớn nhất – với hơn 500 ghế – của Thành phố được mọi người biết đến với các tên chung "Broadway", theo tên của đường phố nhộn nhịp chạy băng qua khu nhà hát Quảng trường Thời đại.
Now, I just live off a main thoroughfare in Los Angeles, and my block is -- well, it's a natural beginning for people who are peddling things door to door.
Tôi đang sống trên một đại lộ của Los Angeles, và dãy nhà tôi ở --- well, là nơi đầu tiên cho những người đến chào mời tiếp thị tại nhà.
It was the idea of John Peake Knight, a railway engineer, who thought that it would provide a means to safely allow pedestrians to cross this busy thoroughfare.
Đó là ý tưởng của John Peake Knight, một kỹ sư đường sắt, người nghĩ rằng nó sẽ cung cấp một phương tiện cho phép người đi bộ băng qua một cách an toàn bận rộn này.
It was named after the thoroughfare with the same name that runs through Los Angeles and Beverly Hills, California.
Tên của phim được đặt theo đại lộ chính chạy dọc qua Los Angeles và Beverly Hills, California.
His administration narrowed key municipal thoroughfares from five lanes to three, outlawed parking on those streets, expanded pedestrian walkways and bike lanes, created public plazas, created one of the most efficient bus mass-transit systems in the entire world.
Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba, tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng, và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới.
The weakened body gives rise to fear of falling and other “terrors” on public thoroughfares.
Cơ thể suy nhược khiến một người sợ ngã và có những nỗi “hãi hùng” khác lúc đi đường.
Specially reserved bicycle lanes or paths have sprung up along numerous thoroughfares.
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.
Major east–west thoroughfares include Geary Boulevard, the Lincoln Way/Fell Street corridor, and Market Street/Portola Drive.
Các đường lộ thông suốt chính chạy hướng đông-tây gồm có Đại lộ Geary, hàng lang Đường Lincoln/Phố Fell, và Phố Market/Đường Portola.
In the older parts of town, the buildings are set along the banks of the canals, which serve as the main transportation thoroughfares in the area.
Trong phần phố cũ của Tây Đường, các tòa nhà được xây dựng dọc bờ các con kênh, vốn đóng vai trò đường giao thông chủ yếu trong vùng.
Peace Avenue (Enkh Taivny Urgon Chuloo), the main thoroughfare through town, runs along the south side of the square.
Đại lộ Hòa Bình (Enkh Taivny Urgon Chuloo), tuyến đường chính chạy dọc thành phố, đi qua phía nam quảng trường.
Increasingly, plastic is the scourge of Bangkok's network of storm water pumping stations, clogging pumps during seasonal downpours and regularly turning thoroughfares into muddy rivers.
Ngày càng có nhiều chất dẻo là tai họa của mạng lưới các trạm bơm nước mưa của Bangkok, làm tắc nghẽn máy bơm trong mùa mưa và thường xuyên chuyển các tuyến đường thành các dòng sông bùn.
Either he meets me outside in the main thoroughfare at noon tomorrow or I start killing more people.
Nếu trưa mai hắn không gặp tao ở bên ngoài đường chính thì tao sẽ bắt đầu giết thêm người.
It is a primary thoroughfare through western Pennsylvania and West Virginia, and makes up part of an important corridor to Buffalo, New York, and the border with Canada.
Đây là một xa lộ huyết mạch chính yếu đi qua phía tây tiểu bang Pennsylvania và West Virginia, cũng đóng vai trò như một hành lang xa lộ quan trọng đến thành phố Buffalo, New York và biên giới Canada.
Zhang was credited with bringing bus rapid transit (BRT) to Urumqi's major thoroughfares, the construction of the Xinjiang International Convention Centre, and the resumption of internet connections in the region following a one-year long ban in the aftermath of the July 2009 Urumqi riots.
Trương Xuân Hiền đã được ghi nhận mang xe buýt nhanh (BRT) đến các đường phố lớn chủ yếu của Ürümqi, xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế Tân Cương và nối lại các kết nối internet trong khu vực sau một lệnh cấm kéo dài một năm do hậu quả của cuộc bạo động Urumqi tháng 7 năm 2009.
Trump had previously sued a local school district over land leased from them in the re-branded Trump National Golf Club, and had further angered some local residents by renaming a thoroughfare after himself.
Trước đó Trump đã kiện một trường học ở địa phương vì một mảnh đất ông đã thuê từ trường nằm trong Trump National Golf Club, và sau đó làm phật ý một số người dân địa phương bằng việc đổi tên một con đường theo tên ông.
Several main thoroughfares of the city intersect here and one of the longest pedestrian streets in Europe, the Hauptstraße (main street) runs from here through the entire old town of Heidelberg.
Một vài tuyến phố lớn xuyên suốt thành phố giao cắt nhau tại đây, và một trong những tuyến đường đi bộ dài nhất tại châu Âu là Hauptstraße (nghĩa là Phố chính) chạy từ đây xuyên suốt toàn bộ khu thành cũ Heidelberg.
After the initial assault, the Ottoman Army fanned out along the main thoroughfare of the city, the Mese, past the great forums, and past the Church of the Holy Apostles, which Mehmed II wanted to provide a seat for his newly appointed patriarch which would help him better control his Christian subjects.
Sau cuộc tấn công quyết định, quân đội Ottoman tuôn rẽ quạt dọc theo trục đường chính của thành phố, băng qua quảng trường Mese lớn, đến khu vực Nhà thờ Các Tông Đồ Thánh mà Mehmed II muốn bảo tồn nhằm cung cấp một cơ sở vững chắc giúp ông ta kiểm soát tốt hơn các đối tượng Kitô giáo của mình.
After more than a century as a two-way thoroughfare, Orchard Road became a one-way street in 1974.
Sau hơn thế kỷ là một con đường hai chiều, Đường Orchard trở thành phố một chiều năm 1974.
The city's principal avenues include the 140-metre (459 ft)-wide July 9 Avenue, the over-35 km (22 mi)-long Rivadavia Avenue, and Corrientes Avenue, the main thoroughfare of culture and entertainment.
Các đại lộ chính của thành phố bao gồm Đại lộ 9 tháng 9 rộng 140 mét (459 ft), Đại lộ Rivadavia dài hơn 35 km, và Đại lộ Corrientes, đây là trung tâm chính của văn hóa và giải trí.
In addition to providing a scenic route to numerous attractions along the coast, the route also serves as a major thoroughfare in the Greater Los Angeles Area, the San Francisco Bay Area, and several other coastal urban areas.
Ngoài việc cung cấp một tuyến đường tuyệt đẹp đến nhiều điểm tham quan dọc theo bờ biển, tuyến đường này còn là một tuyến đường chính ở Vùng Đại đô thị Los Angeles mở rộng, Khu vực Vịnh San Francisco và một số khu đô thị ven biển khác.
Filmmakers had mounted a hand-cranked camera on the front of a moving cable car and trained it on the bustling thoroughfare ahead.
Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thoroughfare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.