thicken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thicken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thicken trong Tiếng Anh.
Từ thicken trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thicken
làm cho dàyverb |
làm cho dày đặcverb |
làm cho sítverb |
Xem thêm ví dụ
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees. Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong. |
Learn to multiply, thickening in places ... Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi... |
November 2014, Sculpteo launches a free service named "Thickening" aimed to reinforce the robustness of fragile parts without having to use a modelling software. Tháng 11 năm 2014, Sculpteo ra mắt dịch vụ miễn phí có tên là "Thickening" nhằm tăng cường sức mạnh của các bộ phận mỏng manh mà không phải sử dụng phần mềm mô hình hóa. |
The teeth have a thickened enamel on the exterior, but lack the enamel on the inside creating a tough, chiseling tool. Các răng có một lớp men dầy cách bên ngoài, nhưng thiếu men vào bên trong tạo ra một công cụ đục đẽo khó khăn. |
The vertical armour was generally increased by 50% and the deck protection was slightly thickened as in the first design. Vỏ giáp dọc nói chung được tăng cường 50% và việc bảo vệ sàn tàu dày hơn đôi chút so với thiết kế thứ nhất. |
All versions are based on a soup-base of egg yolk, cream and thickened vegetable broth. Tất cả các phiên bản đều dựa trên một loại súp từ lòng đỏ trứng, kem và nước dùng rau. |
In the Aosta Valley, bread-thickened soups are customary as well as cheese fondue, chestnuts, potatoes, rice. Ở Thung lũng Aosta , súp làm đặc với bánh mì là món ăn truyền thống cũng như pho mát, fondue, hạt dẻ, khoai tây và gạo. |
The plot " thickens, " as they say. Như họ nói, tình thế càng " đặc lại ". |
In some cases both types of fluid are applied to aircraft, first the heated glycol/water mixture to remove contaminants, followed by the unheated thickened fluid to keep ice from reforming before the aircraft takes off. Trong một số trường hợp, cả hai loại chất lỏng được áp dụng cho máy bay, đầu tiên là hỗn hợp glycol / nước nóng để loại bỏ các chất gây ô nhiễm, tiếp theo là chất lỏng không bị nung nóng để giữ cho băng khỏi hình thành trước khi máy bay cất cánh. |
Peribronchial thickening. Phế quản bị tắc. |
We gotta thicken our fucking stream. Chúng ta nên tăng nguồn thu nhập khốn kiếp. |
The plot thickens. Âm mưu đang dầy lên. |
Injecting extra red cells boosts your endurance level but it also thickens your blood. Tiêm thêm hồng cầu sẽ tăng sức bền nhưng cũng làm đặc máu. |
The peanut butter will soon be put to good use as a sauce thickener, usually in a dish that is made in one pot and served with cassava, plantain, or rice. Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm. |
Although the last days of the menstrual cycle are marked by a constant testosterone level, women's libido may get a boost as a result of the thickening of the uterine lining which stimulates nerve endings and makes a woman feel aroused. Mặc dù những ngày cuối cùng của chu kỳ kinh nguyệt được đánh dấu bởi một mức độ testosterone liên tục, ham muốn tình dục của phụ nữ có thể tăng do kết quả của sự dày lên của lớp niêm mạc tử cung kích thích dây thần kinh và làm cho phụ nữ càng ham muốn. |
If we heat it up, it sublimes directly into the atmosphere and thickens the atmosphere the same way it does on Earth. Nếu chúng ta làm nóng nó, nó bốc hơi trực tiếp vào bầu khí quyển và làm đặc bầu khí quyển như trên Trái đất. |
Kulfi is traditionally prepared by evaporating sweetened and flavoured milk via slow cooking, with almost continuous stirring to keep milk from sticking to the bottom of the vessel where it might burn, until its volume is reduced by a half, thus thickening it, increasing its fat, protein, and lactose density. Kulfi được chuẩn bị theo cách truyền thống bằng cách làm bay hơi sữa có vị ngọt và có hương vị sữa bằng cách nấu chậm, với việc khuấy gần như liên tục để giữ sữa không bị dính vào đáy của bình nơi nó có thể bị cháy, cho đến khi thể tích của nó giảm đi một nửa, từ đó đặc lại, làm tăng độ béo, protein và mật độ đường sữa. |
They are somewhat more primitive than the true boxfishes, but have a similar protective covering of thickened scale plates. Chúng dường như là hơi nguyên thủy hơn so với cá nóc hòm thật sự, nhưng cũng có lớp che phủ bảo vệ tương tự là các tấm vảy dày. |
Since nothing visible was holding back the waters, they had the appearance of being congealed, stiffened, or thickened. Vì người ta không thấy rõ có cái gì ngăn nước lại nên nước trông giống như bị đọng lại, cứng lại hoặc đặc lại. |
It usually thickens and/or lengthens the lashes before the application of mascara for a fuller finished look. Nó thường tăng độ dày hoặc kéo dài mi mắt trước khi tô thoa mascara tạo nên diện mạo hoàn chỉnh hơn. |
Some of the branches are thickened. Một số góc đã bị rêu phủ. |
In calm conditions this freezes into a thin flat sheet known as nilas, which thickens as new ice forms on its underside. Trong điều kiện tĩnh lặng, lớp này bị đóng băng thành một tấm phẳng mỏng được gọi là nilas, nó làm dày các lớp băng mới ở mặt dưới của nó. |
We eventually found that the diesel fuel in our gas tank had thickened because of the cold, making it impossible for us to drive the car. Cuối cùng, chúng tôi thấy là nhiên liệu diesel trong bình xăng của chúng tôi đã đông lại vì lạnh, làm cho chúng tôi không thể lái xe được nữa. |
To save construction time, this was accomplished by thickening the existing armour, rather than redesigning the entire ship. Để tiết kiệm thời gian chế tạo, điều này được thực hiện bằng cách tăng độ dày lớp giáp thay vì phải thiết kế lại toàn bộ con tàu. |
Albertosaurus, Daspletosaurus and Gorgosaurus had tall crests in front of the eyes on the lacrimal bones, while Tarbosaurus and Tyrannosaurus had extremely thickened postorbital bones forming crescent-shaped crests behind the eyes. Albertosaurus, Daspletosaurus và Gorgosaurus có những đỉnh cao ở phía trước mắt trên những xương lệ, trong khi Tarbosaurus và Tyrannosaurus có những khối xương sau hốc mắt cực kỳ dày cộp tạo thành những vấu hình lưỡi liềm sau mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thicken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thicken
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.