thick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thick trong Tiếng Anh.
Từ thick trong Tiếng Anh có các nghĩa là dày, rậm, đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thick
dàyadjective (relatively great in extent from one surface to another) That book is thick, but it's not very expensive. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm. |
rậmadjective He has dark hair and thick, bushy eyebrows. Hắn có tóc đen và dày, lông mày rậm. |
đặcadjective A thick fog set in that obscured the view of the coastline. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Xem thêm ví dụ
"... place a thick patty of meat. " Đặt một miếng thịt dày. |
In other words, it is possible for a shell to be too thick as well as (more obviously) too thin. Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng. |
From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
That book is thick, but it's not very expensive. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm. |
This hull is only one-inch thick. Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi. |
A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope. Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì. |
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer. Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư. |
I tapped on all the walls to find a door, but everywhere the walls gave back a thick, dead sound. Em dò tìm cả bốn bức tường để phát hiện ra một chiếc cửa, cả bốn bức tường đều phát lại tiếng kêu bịch bịch chắc nịch. |
Discoveries in 1994 suggest that the solid inner core itself is composed of layers, separated by a transition zone about 250 to 400 km thick. Các phát hiện gần đây cho rằng lõi trong ở dạng rắn và chính nó cũng được cấu tạo bởi các lớp cách biệt nhau bởi một đới chuyển tiếp dày khoảng 250 đến 400 km. |
The thick mud-fortifications at Pataliputra being reached, all the provinces will be in disorder, without doubt. Nhũng tường thành bằng bùn tại Pataliputra đã bị tiếp cận, tất cả các tỉnh sẽ rối loạn, không cần phải nghi ngờ. |
Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used. Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng. |
You were thick as thieves, the two of you. Hai người luôn gắn bó như tay với chân vậy. |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
ICESat-2 (Ice, Cloud, and land Elevation Satellite 2), part of NASA's Earth Observing System, is a satellite mission for measuring ice sheet elevation and sea ice thickness, as well as land topography, vegetation characteristics, and clouds. ICESat-2 (Vệ tinh Độ cao 2 Băng, Mây và Mặt đất 2), một phần của Hệ thống Quan sát Trái Đất của NASA, là một chuyến bay vệ tinh đo độ cao băng và độ dày băng biển, cũng như địa hình và đặc điểm thảm thực vật. |
Whose boughs are bent with thick-set... Trĩu nặng bởi những trái vươn ra... |
The two Voyager spacecraft are both in this thick region in our heliosphere where the wind has slowed down and is starting to go down the tail of the heliosphere. Hai con tàu Voyager đang ở trong vùng dày này trong Nhật quyển của chúng ta nơi gió thổi chậm lại và kéo dài ra tạo thành một cái đuôi. |
Your Pixel Stand can charge your phone through most phone cases that are up to 3 millimetres thick. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
“I’m like the muskrat, something tells me to get you and the girls inside thick walls. Anh giống như một con cầy hương có một điều gì đó nhắc anh phải gấp đưa em và các con vào phía trong những bức vách dầy. |
So think about water flowing in pipes, where the pipes have different thickness. Hãy nghĩ về nước chảy trong các đường ống có độ dày khác nhau. |
Europa is thought to have a thin crust (less than 30 km (19 mi) thick) of water ice, possibly floating on a 50-kilometer-deep (30 mile) ocean. Europa được cho là có lớp vỏ mỏng (dày chưa tới 30 kilômét hay 18 dặm) gồm băng nước, có thể nổi trên một đại dương sâu 50 kilômét (30 dặm). |
Their ears are set at eye level; they have large prominent eyes and quite thick lips. Tai của chúng được đặt trong tầm mắt; chúng có đôi mắt to và đôi môi khá dày. |
The Earth's crust averages about 35 kilometers thick under the continents, but averages only some 7–10 kilometers beneath the oceans. Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng 35 km (22 dặm) tại các phần dưới các vỏ lục địa, nhưng trung bình chỉ khoảng 7 km (4,3 dặm) dưới các đại dương. |
In the 1960s, liquid eye liner was used to create thick black and white lines around the eyes in the make-up fashion associated with designers like Mary Quant. Vào thập niên 1960, bút kẻ mắt dạng lỏng được sử dụng để tạo ra những đường kẻ màu đen và trắng đậm xung quanh mắt khi trang điểm kết hợp với thiết kế thời trang giống như Mary Quant. |
For best practice (better security), the code should always contain at least three bars and should always be a combination of both thick and thin bars, (all thick bars or all thin bars do not represent a secure code). Để thực hành tốt nhất (bảo mật tốt hơn), mã phải luôn chứa ít nhất ba thanh và phải luôn là sự kết hợp của cả thanh dày và thanh mỏng (tất cả các thanh dày hoặc tất cả các thanh mỏng không thể hiện mã bảo mật). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thick
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.