temporary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temporary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporary trong Tiếng Anh.
Từ temporary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm thời, tạm, lâm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temporary
tạm thờiadjective It's only a temporary solution. Đó là giải pháp tạm thời. |
tạmadjective It's only a temporary solution. Đó là giải pháp tạm thời. |
lâm thờiadjective How's the temporary employees protection bill? Hóa đơn đám công nhân lâm thời biểu tình sao rồi? |
Xem thêm ví dụ
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident. Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn. |
(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica". "Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan. |
13:22) Our living contentedly as temporary residents in this system of things helps us to avoid falling into this trap. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form". AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form". |
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps. Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp. |
Rome then became the focus of hopes of Italian reunification, as the rest of Italy was reunited as the Kingdom of Italy, with a temporary capital at Florence. Roma sau đó trở thành tâm điểm của hy vọng tái thống nhất Ý, khi mà phần còn lại của Ý đã thống nhất thành Vương quốc Ý với thủ đô lâm thời tại Firenze. |
The temporary special pioneers placed more than 2,000 brochures in the three months they worked there. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
(Genesis 1:28) This purpose was not temporary. (Sáng-thế Ký 1:28) Ý định này không phải tạm thời. |
But this situation is temporary. Nhưng tình hình này chỉ là tạm thời. |
The restoration of power to the patriciate was only temporary. Khôi phục quyền lực cho giai cấp quý tộc chỉ là tạm thời. |
Our system experienced a temporary problem that prevented us from processing your sitemap. Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn. |
(1 John 2:2) Hence, while the Israelites had a temporary means of approach to God by their sacrifices, Christians have a superior basis for coming to God —the sacrifice of Jesus Christ. (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
This may indicate a co-owner as in a legal partnership or may be used in a general way to refer to a broad class of employees or temporary/contract workers who are often assigned field or customer service work. Điều này có thể chỉ ra người đồng sở hữu như trong quan hệ đối tác hợp pháp hoặc có thể được sử dụng theo cách chung để chỉ một nhóm nhân viên rộng rãi hoặc nhân viên tạm thời / hợp đồng thường được giao lĩnh vực hoặc công việc dịch vụ khách hàng. |
If necessary, this will be our temporary office Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta. |
It reduces Earth's heat radiation to space, so there's a temporary energy imbalance. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
A temporary setback, Cathy. Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy. |
But remembering that these things are temporary will help us to stay spiritually balanced and hopeful. Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng. |
He went to St. Petersburg in 1724 as professor of mathematics, but was very unhappy there, and a temporary illness in 1733 gave him an excuse for leaving St. Petersburg. Ông đến St Petersburg vào năm 1724 là giáo sư toán học, nhưng không hạnh phúc ở đó, và Bernoulli bị bệnh trong năm 1733, cho ông ta cái cớ để rời khỏi. |
At 23:20, Sangamon — with 11 dead, 25 missing, and 21 seriously wounded – got underway to return to Kerama Retto for temporary repairs. Đến 23 giờ 20 phút, với tổn thất 11 người thiệt mạng, 25 người mất tích và 21 người bị thương nặng, Sangamon lên đường quay trở về Kerama Retto để sửa chữa tạm thời. |
About 450,000 people have been staying in temporary shelters , many sleeping on the floor of school gymnasiums . Khoảng 450.000 người đang ở trong những nơi trú ẩn tạm thời , nhiều người phải nằm ngủ trên sàn phòng tập thể dục của trường học . |
The person who has found the truth knows that present hardships are only temporary. Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời. |
A clean, sterile, temporary. ở tạm thời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới temporary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.