техника безопасности trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ техника безопасности trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ техника безопасности trong Tiếng Nga.
Từ техника безопасности trong Tiếng Nga có các nghĩa là an ninh, chốt an toàn, sự an toàn, tính an toàn, sự chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ техника безопасности
an ninh(safety) |
chốt an toàn(safety) |
sự an toàn(safety) |
tính an toàn(safety) |
sự chắc chắn(safety) |
Xem thêm ví dụ
Соблюдайте технику безопасности на рабочем месте, а также при езде на велосипеде, мотоцикле или машине. Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi. |
Инструкции по технике безопасности Cảnh báo an toàn |
Единственное требование — проект не должен нарушать правила техники безопасности. Nó chỉ cần tuân thủ những quy tắc an toàn. |
Пакет материалов для начала работы (руководство, скидочные карты, сведения о технике безопасности и нормативная информация). Gói khởi động nhanh (sách hướng dẫn, khuyến mại, thông tin về an toàn và quy định) |
Это серьезное расследование по поводу техники безопасности на острове. Đây là công việc thanh tra về tính ổn đi.nh của hòn đảo này. |
Вот какой случай произошел с Джейкобсом из ЮАР, специалистом по технике безопасности. Đó là cách anh Jacobus, một nhân viên phụ trách an toàn ở Nam Phi, đã kiếm được việc. |
Главное, чтобы она соответствовала правилам техники безопасности. Thực hiện các dịch vụ công theo quy định của pháp luật. |
Дополнительные сведения о технике безопасности можно найти на странице g.co/pixelphonefullinfo. Để biết thêm thông tin về an toàn, bạn hãy nhớ tham khảo: g.co/pixelphonefullinfo |
Ознакомьтесь с инструкциями по технике безопасности при работе с Pixel Stand. Để tìm hiểu cách sạc an toàn, hãy đọc tài liệu hướng dẫn về an toàn cho đế sạc Pixel Stand. |
2. Правила техники безопасности 2 Nguyên tắc an toàn |
Обратите внимание на экраны с информацией по технике безопасности. Vui lòng chú ý vào màn hình đang hiển thị các lời khuyên an toàn. |
В этом руководстве содержатся основные сведения о технике безопасности, которые приведены в гарантийном талоне (поставляется в комплекте с Pixel/Pixel XL). Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in mang tên An toàn và bảo hành đi kèm Pixel X hoặc Pixel XL. |
В этом руководстве содержатся основные инструкции по технике безопасности из гарантийного талона, поставляемого с телефонами Pixel 3 и Pixel 3 XL. Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm điện thoại Pixel 3 và Pixel 3 XL của bạn. |
В этом руководстве содержатся основные инструкции по технике безопасности из гарантийного талона, поставляемого с телефонами Pixel 4 и Pixel 4 XL. Tài liệu hướng dẫn này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn có trong cuốn sách in An toàn và bảo hành bên trong hộp đựng mỗi chiếc Pixel 4 và Pixel 4 XL. |
Напоминания Иеговы помогают нам следить за соблюдением техники безопасности в Залах Царства и чтобы их удобно было посещать (Смотрите абзац 11.) Làm theo những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta giữ cho Phòng Nước Trời luôn an toàn (Xem đoạn 11) |
В этом руководстве содержатся основные инструкции по технике безопасности из гарантийного талона, поставляемого с телефонами Pixel 2 и Pixel 2 XL. Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm điện thoại Pixel 2 và Pixel 2 XL của bạn. |
В случаях приготовления растворов сильных кислот согласно правилам техники безопасности кислоту нужно лить в воду, но ни в коем случае не наоборот. Khi cần phải pha loãng axit sufuric với nước thì phải cho từ từ axit vào nước, khuấy đều, tuyệt đối không được làm ngược lại. |
Менее активные члены Церкви в семье Кейти, однако, с недоверием отнеслись к тому, что она зарегистрировалась как участник полуторагодовой программы по технике безопасности. Tuy nhiên, những người trong gia đình của Keite là các tín hữu kém tích cực đã bày tỏ nỗi nghi ngờ khi chị ghi danh vào chương trình 18 tháng huấn luyện kỹ thuật viên an toàn. |
В отчете об одном исследовании в области техники безопасности волосковые клетки внутреннего уха сравнивались с пшеничным полем, а звуковые волны, попадающие в ухо,— с ветром. Một bản báo cáo an toàn lao động so sánh lớp màng lông của tai trong với lúa mì trong một cánh đồng và âm thanh rót vào tai với tiếng gió thổi. |
Шахтеров обучают очень тщательно, чтобы быть в состоянии выжить после аварии, а также для того, чтобы они могли сделать более высокие экономические показатели и знать технику безопасности. Tại một số khu vực các thợ mỏ được đào tạo rất kỹ để có thể sống sót sau các tai nạn cũng như để có năng suất cao hơn và xử lý các tình huống xảy ra an toàn hơn cho hầm mỏ. |
Мы разработали техники для безопасного извлечения тканей, которые могут содержать вирус. Chúng tôi phát triển kĩ thuật mới để an toàn tiêu hủy những mô sinh học có nguy cơ chứa vi-rút. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ техника безопасности trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.